TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8714:2011 (ISO 25140:2010) VỀ PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – PHƯƠNG PHÁP TỰ ĐỘNG XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ METAN BẰNG DETECTOR ION HÓA NGỌN LỬA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8714:2011 ISO 25140:2010 PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – PHƯƠNG PHÁP TỰ ĐỘNG XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ METAN BẰNG DETECTOR ION HÓA NGỌN LỬA Stationary source emissions – Automatic method for the determination of the methane concentration using flame ionisation detection (FID) Lời nói đầu TCVN 8714:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 25140:2010.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6845:2011 (ISO GUIDE 64:2008) VỀ HƯỚNG DẪN ĐỀ CẬP CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TRONG TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6845:2011 ISO GUIDE 64:2008 HƯỚNG DẪN ĐỀ CẬP CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TRONG TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM Guide for addressing environment issues in product standards Lời nói đầu TCVN 6845:2011 thay thế TCVN 6845:2001. TCVN 6845:2011 hoàn toàn tương đương với ISO GUIDE 64:2008. TCVN 6845:2011 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8715:2011 (ISO 25139:2011) VỀ PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ METAN BẰNG SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8715:2011 ISO 25139:2011 PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ METAN BẰNG SẮC KÝ KHÍ Stationary source emissions – Manual method for the determination of the methane concentration using gas chromatography Lời nói đầu TCVN 8715:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 25139:2011. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6053:2011 (ISO 9696:2007) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – ĐO TỔNG HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ ANPHA TRONG NƯỚC KHÔNG MẶN – PHƯƠNG PHÁP NGUỒN DÀY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6053:2011 ISO 9696:2007 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – ĐO TỔNG HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ ALPHA TRONG NƯỚC KHÔNG MẶN – PHƯƠNG PHÁP NGUỒN DÀY Water quality – Measurement of gross alpha activity in non-saline water – Thick source method Lời nói đầu TCVN 6053:2011 thay thế TCVN 6053:1995 (ISO 9696:1992). TCVN 6053:2011 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8797:2011 VỀ ĐẬU XANH HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8797 : 2011 ĐẬU XANH HẠT Mungbeans Lời nói đầu TCVN 8797:2011 chuyển đổi từ 10TCN 603:2004 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8787:2011 VỀ SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG – SƠN VẠCH ĐƯỜNG HỆ DUNG MÔI – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8787 : 2011 SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG – SƠN VẠCH ĐƯỜNG HỆ DUNG MÔI – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Traffic Paints – Road Marking Materials: Solventborne Paint – Specifications and Test Methods Lời nói đầu TCVN 8787 : 2011 được chuyển đổi từ 22TCN 283-02 theo quy định

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8786:2011 VỀ SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG – SƠN VẠCH ĐƯỜNG HỆ NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8786 : 2011 SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG – SƠN VẠCH ĐƯỜNG HỆ NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Traffic Paints – Road marking materials: Water-borne paint – Specifications and test methods Lời nói đầu TCVN 8786:2011 được chuyển đổi từ 22TCN 284-02 theo quy định tại

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8788:2011 VỀ SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG – SƠN VẠCH ĐƯỜNG HỆ DUNG MÔI VÀ HỆ NƯỚC – QUY TRÌNH THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8788 : 2011 SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG – SƠN VẠCH ĐƯỜNG HỆ DUNG MÔI VÀ HỆ NƯỚC – QUY TRÌNH THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Traffic Paint – Road Marking Materials: Solvent-borne and Water-borne Paint -Procedures construction and acceptance Lời nói đầu TCVN 8788:2011 do Viện Khoa học và Công