TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9528:2012 (ISO 15303:2001) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – PHÁT HIỆN VÀ NHẬN BIẾT CHẤT NHIỄM BẨN HỮU CƠ DỄ BAY HƠI BẰNG SẮC KÍ KHÍ/PHỔ KHỐI LƯỢNG (GC/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9528:2012 ISO 15303:2001 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – PHÁT HIỆN VÀ NHẬN BIÉT CHẤT NHIỄM BẨN HỮU CƠ DỄ BAY HƠI BẰNG SẮC KÍ KHÍ/PHỔ KHỐI LƯỢNG (GC/MS) Animal and vegetable fats and oils – Detection and indentification of a volatile organic contaminant by GC/MS Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9527:2012 VỀ SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NHÓM TETRACYCLINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG-ÁI LỰC CHỌN LỌC CHELAT KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9527:2012 SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NHÓM TETRACYCLINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG-ÁI LỰC CHỌN LỌC CHELAT KIM LOẠI Milk – Determination of multiple tetracycline residues – Metal chelate affinity-liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 9527:2012 được xây dựng trên cơ sở AOAC 995.04 Multiple tetracycline residues in

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9526:2012 VỀ SỮA – XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT KHỬ PROTEIN – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9526:2012 SỮA – XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT KHỬ PROTEIN – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Milk – Determination of protein-reducing substances – Spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 9526:2012 được xây dựng trên cơ sở AOAC 953.08 Protein-reducing substances in milk. Spectrophotometric method; TCVN 9526:2012 Do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9525:2012 (EN 13805:2002) VỀ THỰC PHẨM – PHÂN HỦY MẪU BẰNG ÁP LỰC ĐỂ XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9525:2012 EN 13805:2002 THỰC PHẨM – PHÂN HỦY MẪU BẰNG ÁP LỰC ĐỂ XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT Foodstuffs – Determination of trace elements – Pressure digestion Lời nói đầu TCVN 9525:2012 hoàn toàn tương đương với EN 13805:2002; TCVN 9525:2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9524:2012 (EN 14133:2009) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OCHRATOXIN A TRONG RƯỢU VANG VÀ BIA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9524:2012 EN 14133:2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OCHRATOXIN A TRONG RƯỢU VANG VÀ BIA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM Foodstuffs – Determination of ochratoxin A in wine and beer – HPLC method with

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9523:2012 (EN 15890:2010) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH PATULIN TRONG NƯỚC QUẢ VÀ PUREE QUẢ DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH PHÂN ĐOẠN LỎNG/LỎNG, CHIẾT PHA RẮN VÀ DETECTOR UV

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9523:2012 EN 15890:2010 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH PATULIN TRONG NƯỚC QUẢ VÀ PUREE QUẢ DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH PHÂN ĐOẠN LỎNG/LỎNG, CHIẾT PHA RẮN VÀ DETECTOR UV Foodstuffs – Determination of patulin

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9522:2012 (EN 15851 : 2010) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH AFLATOXIN B1 TRONG THỰC PHẨM CHẾ BIẾN TỪ NGŨ CỐC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM VÀ DETECTOR HUỲNH QUANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9522 : 2012 EN 15851 : 2010 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH AFLATOXIN B1 TRONG THỰC PHẨM CHẾ BIẾN TỪ NGŨ CỐC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM VÀ DETECTOR

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9521:2012 (EN 14627:2005) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN TỔNG SỐ VÀ HÀM LƯỢNG SELEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HYDRUA HÓA (HGAAS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9521:2012 EN 14627:2005 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN TỔNG SỐ VÀ HÀM LƯỢNG SELEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HYDRUA HÓA (HGAAS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9520:2012 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CROM, SELEN VÀ MOLYPDEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ KHỐI LƯỢNG PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9520 : 2012 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CROM, SELEN VÀ MOLYPDEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỐ KHỐI LƯỢNG PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-MS) Foodstuffs – Determination of chromium, selenium and molybdenum by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP-MS) Lời nói đầu TCVN 9520:2012 được xây dựng trên cơ sở

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9519-1:2012 (EN 1988-1:1998) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH SULFIT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP MONIER-WILLIAMS ĐÃ ĐƯỢC TỐI ƯU HÓA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9519-1:2012 EN 1988-1:1998 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH SULFIT- PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP MONIER-WILLIAMS ĐÃ ĐƯỢC TỐI ƯU HÓA Foodstuffs – Determination of sulfite – Part 1:Optimized Monier – Williams method Lời nói đầu TCVN 9519-1:2012 hoàn toàn tương đương với EN 1988-1:1998; TCVN 9519-1:2012 do Ban kỹ thuật tiêu