TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6757:2000 (ISO 4100 : 1980) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÃ NHẬN DẠNG QUỐC TẾ NHÀ SẢN XUẤT PHỤ TÙNG (WPMI) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6757 : 2000 (ISO 4100 : 1980) PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÃ NHẬN DẠNG QUỐC TẾ NHÀ SẢN XUẤT PHỤ TÙNG (WPMI) Road vehicles – World parts manufacturer identifier (WPMI) code   TCVN 6757 : 2000 Lời nói đầu TCVN 6757: 2000 hòan tòan tương đương với tiêu chuẩn ISO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6599:2000 (ISO 6651 : 1987) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AFLATOXIN B1 DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6599 : 2000 ISO 6651 : 1987 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AFLATOXIN B1 Animal feeding stuffs – Determination of aflatoxin B1 content TCVN 6599:2000 hoàn toàn tương đương với ISO 6651:1987. 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định hai phương pháp xác định hàm

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6580:2000 (ISO 4030:1983) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÃ NHẬN DẠNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG (VIN) – VỊ TRÍ VÀ CÁCH GHI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6580 : 2000 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÃ NHẬN DẠNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG (VIN) – VỊ TRÍ VÀ CÁCH GHI Road vehicles – Vehicle identification number (VIN) – Location and attachment Lời nói đầu TCVN 6580:2000 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn ISO 4030:1983 TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6687:2000 (ISO 8381 : 1987) VỀ THỰC PHẨM TỪ SỮA DÙNG CHO TRẺ NHỎ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG CỦA ROSE – GOTTLIED (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6687 : 2000 THỰC PHẨM TỪ SỮA DÙNG CHO TRẺ NHỎ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG CỦA ROSE – GOTTLIED (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Milk – based infant foods – Determination of fat content Rose – Gottlied gravimetric method  (Reference method) Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6688-2:2000 (ISO 8262 – 2 : 1987) VỀ SẢN PHẨM SỮA VÀ THỰC PHẨM TỪ SỮA –XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG WEIBULL –BERNROP (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) PHẦN 2: KEM LẠNH VÀ KEM LẠNH HỖN HỢP DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6688 – 2 : 2000 ISO 8262 – 2 : 1987 SẢN PHẨM SỮA VÀ THỰC PHẨM TỪ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG WEIBULL – BERNROP (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) PHẦN 2: KEM LẠNH VÀ KEM LẠNH HỖN HỢP MILK PRODUCTS AND MILK –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6688–3:2000 (ISO 8262 – 3: 1987) VỀ SẢN PHẨM SỮA VÀ THỰC PHẨM TỪ SỮA –XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG WEIBULL – BERNTROP (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) PHẦN 3: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6688 – 3 : 2000 ISO 8262 – 3: 1987 SẢN PHẨM SỮA VÀ THỰC PHẨM TỪ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG WEIBULL – BERNTROP (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) PHẦN 3: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT Milk Products And Milk – Based Foods –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6686–2:2000 (ISO 13366 – 2 : 1997) VỀ SỮA – ĐỊNH LƯỢNG TẾ BÀO XÔMA – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐẾM HẠT ĐIỆN TỬ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6686–2 : 2000 SỮA – ĐỊNH LƯỢNG TẾ BÀO XÔMA – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐẾM HẠT ĐIỆN TỬ Milk – Enumeration of somatic cells – Part 2: Electronic particle counter method LỜI NÓI ĐẦU TCVN 6686-2 : 2000 hoàn toàn tương đương với ISO 13366 – 2 : 1997 TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6641:2000 (ISO 5522 : 1981) VỀ RAU, QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SUNFUA DIOXIT TỔNG SỐ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6641 : 2000 RAU, QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SUNFUA DIOXIT TỔNG SỐ Fruit, vegetables and derived products – Determination of total sulphur dioxide content Lời nói đầu TCVN 6641 : 2000 hoàn toàn tương đương với ISO 5522 : 1981; TCVN 6641 : 2000

QUYẾT ĐỊNH 2329/QĐ-BKHCN NGÀY 25/11/2022 KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THÔNG TƯ 15/2022/TT-BKHCN QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030 DO BỘ TRƯỞNG BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 2329/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THÔNG TƯ SỐ 15/2022/TT-BKHCN NGÀY 12 THÁNG 10 NĂM 2022 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ