TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9323:2012 VỀ MÁY LÀM ĐẤT – MÁY XÚC LẬT – CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO CÁC LỰC GẦU XÚC VÀ TẢI TRỌNG LẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9323:2012 MÁY LÀM ĐẤT – MÁY XÚC LẬT – CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO CÁC LỰC GẦU XÚC VÀ TẢI TRỌNG LẬT Earth-moving machinery – Loaders – Methods measuring tool forces and tipping loads Lời nói đầu TCVN 9323:2012 được soát xét từ TCXD 255:2001 theo ISO 14397-1:2007 và ISO 14397-2:2007 theo quy định tại khoản 1 Điều 69

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9325:2012 VỀ MÁY LÀM ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ DI CHUYỂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9325:2012 MÁY LÀM ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ DI CHUYỂN Earth-moving machinery – Determination of ground speed Lời nói đầu TCVN 9325:2012 được soát xét từ TCXD 257:2001 theo ISO 6014:1986 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Điểm a khoản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9322:2012 VỀ MÁY LÀM ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP ĐO KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ CỦA MÁY CÙNG THIẾT BỊ CÔNG TẮC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9322:2012 MÁY LÀM ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP ĐO KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ CỦA MÁY CÙNG THIẾT BỊ CÔNG TÁC Earth-moving machinery – Method of measuring the dimensions of whole machines with their equipment Lời nói đầu TCVN 9322:2012 được soát xét từ TCXD 243:2000 theo ISO 7128:1983 và theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9320:2012 VỀ MÁY LÀM ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM ĐỂ ĐO LỰC KÉO TRÊN THANH KÉO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9320:2012 MÁY LÀM ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM ĐỂ ĐO LỰC KÉO TRÊN THANH KÉO Earth-moving machinery – Method of test for the measurement of drawbar pull Lời nói đầu TCVN 9320:2012 được soát xét từ TCXD 241:2000 theo ISO 7464:1983 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9324:2012 VỀ MÁY LÀM ĐẤT – MÁY ĐÀO THỦY LỰC – PHƯƠNG PHÁP ĐO LỰC ĐÀO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9324:2012 MÁY LÀM ĐẤT – MÁY ĐÀO THỦY LỰC – PHƯƠNG PHÁP ĐO LỰC ĐÀO Earth-moving machinery – Hydraulic excavators – Methods of measuring tool forces Lời nói đầu TCVN 9324:2012 được soát xét từ TCXD 256:2001 theo ISO 6015:2006 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9327:2012 VỀ MÁY LÀM ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP ĐO KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ MÁY, THIẾT BỊ CÔNG TÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH CỦA MÁY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9327:2012 MÁY LÀM ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP ĐO KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ MÁY, THIẾT BỊ CÔNG TÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH CỦA MÁY Earth-moving machinery – Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components Lời nói đầu TCVN 9327:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 279:2002 theo ISO 6016:2008 theo quy định

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7454:2012 VỀ PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – DANH MỤC DỮ LIỆU MÔ TẢ THƯƠNG PHẨM SỬ DỤNG MÃ SỐ GS1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7454:2012 PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – DANH MỤC DỮ LIỆU MÔ TẢ THƯƠNG PHẨM SỬ DỤNG MÃ SỐ GS1 Automatic identification and data capture – List of data used for describing trade items marke with GS1 numbers Lời nói đầu TCVN 7454:2012 thay thế TCVN 7454:2004.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8718:2012 VỀ ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG TAN RÃ CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8718:2012 ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG TAN RÃ CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Soils for hydraulic engineering construction – Laboratory test method for determination of the disintegration characteristics of soil Lời nói đầu TCVN 8718:2012 được chuyển đổi từ