TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9714:2013 VỀ THỎ GIỐNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9714:2013 THỎ GIỐNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Breeding rabbits – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 9714:2013 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7310:2003 (ISO 8113 : 1985) VỀ BAO BÌ BẰNG THUỶ TINH – ĐỘ BỀN CHỊU TẢI TRỌNG ĐỨNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7310: 2003 BAO BÌ BẰNG THỦY TINH – ĐỘ BỀN CHỊU TẢI TRỌNG ĐỨNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ Glass containers – Resistance to vertical load – Test method 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp kiểm tra và xác định độ bền chịu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9715:2013 VỀ DÊ GIỐNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9715:2013 DÊ GIỐNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Breeding goats – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 9715:2013 do Trung tâm nghiên cứu dê và thỏ Sơn Tây Viện chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6392:2002 VỀ CÁ XAY CHẾ BIẾN HÌNH QUE, CÁ CẮT MIẾNG VÀ CÁ PHILE TẨM BỘT XÙ HOẶC BỘT NHÃO ĐÔNG LẠNH NHANH DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6392: 2002 CÁ XAY CHẾ BIẾN HÌNH QUE, CÁ MIẾNG VÀ CÁ PHILE TẨM BỘT XÙ HOẶC BỘT NHÃO ĐÔNG LẠNH NHANH Quick frozen fish sticks (fish finger), fish portions and fish fillets – breaded or in batter 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho cá

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9439:2013 (ISO 5801:2007) VỀ QUẠT CÔNG NGHIỆP – THỬ ĐẶC TÍNH KHI SỬ DỤNG ĐƯỜNG THÔNG GIÓ TIÊU CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9439:2013 ISO 5801:2007 QUẠT CÔNG NGHIỆP – THỬ ĐẶC TÍNH KHI SỬ DỤNG ĐƯỜNG THÔNG GIÓ TIÊU CHUẨN Industrial fans – Performance testing using standardized airways Lời nói đầu TCVN 9439:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5801:2007. TCVN 9439:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 117 Quạt