TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8083-2:2013 (IEC 60831-2:1995) VỀ TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG LOẠI TỰ PHỤC HỒI DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 1000V – PHẦN 2: THỬ NGHIỆM LÃO HÓA, THỬ NGHIỆM TỰ PHỤC HỒI VÀ THỬ NGHIỆM PHÁ HỦY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8083-2:2013 IEC 60831-2:1995 TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG LOẠI TỰ PHỤC HỒI DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 1000V – PHẦN 2: THỬ NGHIỆM LÃO HÓA, THỬ NGHIỆM TỰ PHỤC HỒI VÀ THỬ NGHIỆM PHÁ HỦY Shunt power capacitors

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-2:2013 (ISO 13041-2:2008) ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 2: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI THẲNG ĐỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-2:2013 ISO 13041-2:2008 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 2: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI THẲNG ĐỨNG Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres – Part 2: Geometric test for machines with

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-5:2013 (ISO 13041-5:2006) VỀ ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 5: ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA LƯỢNG CHẠY DAO, TỐC ĐỘ QUAY VÀ PHÉP NỘI SUY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-5:2013 ISO 13041-5:2006 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 5: ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA LƯỢNG CHẠY DAO, TỐC ĐỘ QUAY VÀ PHÉP NỘI SUY Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres – Part 5: Accuracy of feeds, speeds and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6874-4:2013 (ISO 11114-4:2005) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ LỰA CHỌN VẬT LIỆU KIM LOẠI CHỊU ĐƯỢC SỰ GIÒN DO HYDRO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6874-4:2013 ISO 11114-4:2005 CHAI CHỨA KHÍ – TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ LỰA CHỌN VẬT LIỆU KIM LOẠI CHỊU ĐƯỢC SỰ GIÒN DO HYDRO Gas cylinders – Compatibility of cylinder and valve materials with gas

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6874-3:2013 (ISO 11114-3:2010) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA – PHẦN 3: THỬ ĐỘ TỰ BỐC CHÁY ĐỐI VỚI VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI TRONG MÔI TRƯỜNG OXY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6874-3:2013 ISO 11114-3:2010 CHAI CHỨA KHÍ – TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA – PHẦN 3: THỬ ĐỘ TỰ BỐC CHÁY ĐỐI VỚI VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI TRONG MÔI TRƯỜNG OXY Gas cylinders – Compatibility of cylinder and valve materials with

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10085:2013 (ISO 20867:2001) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẾ TRONG – ĐỘ BỀN ĐỊNH ĐÓNG GÓT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10085:2013 ISO 20867:2001 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẾ TRONG – ĐỘ BỀN GIỮ ĐINH ĐÓNG GÓT Footwear – Test methods for insoles – Heel pin holding strength Lời nói đầu TCVN 10085:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 20867:2001. TCVN 10085:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 216 Giầy dép biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10182:2013 (ISO 9349:2004) VỀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG GANG DẺO ĐƯỢC BỌC CÁCH NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10182:2013 ISO 9349:2004 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG GANG DẺO ĐƯỢC BỌC CÁCH NHIỆT Preinsulated ductile iron pipeline systems Lời nói đầu TCVN 10182:2013 hoàn toàn tương với ISO 9349:2004. TCVN 10182:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10179:2013 (ISO 6594:2006) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI ỐNG THOÁT NƯỚC BẰNG GANG – LOẠT CÓ ĐẦU BỊ BAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10179:2013 ISO 6594:2006 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI ỐNG THOÁT NƯỚC BẰNG GANG – LOẠT CÓ ĐẦU BỊ BAO Cast iron drainage pipes and fitting – Spigot series Lời nói đầu TCVN 10179:2013 hoàn toàn tương với ISO 6594:2006. TCVN 10179:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC