TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9618-11:2013 (IEC 60331-11:2009) VỀ THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN TRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY – TÍNH TOÀN VẸN CỦA MẠCH ĐIỆN – PHẦN 11: THIẾT BỊ – CHÁY Ở NHIỆT ĐỘ NGỌN LỬA TỐI THIỂU LÀ 750 ĐỘ C

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9618-11:2013 IEC 60331-11:2009 THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN TRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY – TÍNH TOÀN VẸN CỦA MẠCH ĐIỆN – PHẦN 11: THIẾT BỊ – CHÁY Ở NHIỆT ĐỘ NGỌN LỬA TỐI THIỂU LÀ 750 °C Tests for electric cables under fire conditions – Circuit integrity – Part 11: Apparatus –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999) VỀ THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN TRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY – TÍNH TOÀN VẸN CỦA MẠCH ĐIỆN – PHẦN 21: QUY TRÌNH VÀ YÊU CẦU – CÁP CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1,0 KV

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9618-21:2013 IEC 60331-21:1999 THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN TRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY – TÍNH TOÀN VẸN CỦA MẠCH ĐIỆN – PHẦN 21: QUY TRÌNH VÀ YÊU CẦU – CÁP CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1,0 kV Tests for electric cables under fire conditions – Circuit integrity – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9618-3:2013 (IEC 60331-3:2009) VỀ THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN TRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY – TÍNH TOÀN VẸN CỦA MẠCH ĐIỆN – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM CHÁY CÓ XÓC Ở NHIỆT ĐỘ TỐI THIỂU LÀ 830 ĐỘ C ĐỐI VỚI CÁP CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1,0 KV ĐƯỢC THỬ NGHIỆM TRONG HỘP KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9618-3:2013 IEC 60331-3:2009 THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN TRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY – TÍNH TOÀN VẸN CỦA MẠCH ĐIỆN – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM CHÁY CÓ XÓC Ở NHIỆT ĐỘ TỐI THIỂU LÀ 830 °C ĐỐI VỚI CÁP CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1,0 KV ĐƯỢC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9618-1:2013 (IEC 60331-1:2009) VỀ THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN TRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY – TÍNH TOÀN VẸN CỦA MẠCH ĐIỆN – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM CHÁY CÓ XÓC Ở NHIỆT ĐỘ TỐI THIỂU LÀ 830ĐỘ C ĐỐI VỚI CÁP CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1,0 KV VÀ CÓ ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI LỚN HƠN 20MM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9618-1:2013 IEC 60331-1:2009 THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN TRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY – TÍNH TOÀN VẸN CỦA MẠCH ĐIỆN – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM CHÁY CÓ XÓC Ở NHIỆT ĐỘ TỐI THIỂU LÀ 830 °C ĐỐI VỚI CÁP CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1,0 KV VÀ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9711:2013 (EN 14352:2004) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH FUMONISIN B1 VÀ B2 TRONG THỰC PHẨM TỪ NGÔ – PHƯƠNG PHÁP HPLC CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9711:2013 EN 14352:2004 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH FUMONISIN B1 VÀ B2 TRONG THỰC PHẨM TỪ NGÔ – PHƯƠNG PHÁP HPLC CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM Foodstuffs – Determination of fumonisin B1 and B2 in maize based foods – HPLC method with immunoaffinity column clean up Lời nói đầu TCVN 9711:2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9456:2013 (ISO 5390:1977) VỀ MÁY NÉN KHÍ – PHÂN LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9456:2013 ISO 5390:1977 MÁY NÉN KHÍ – PHÂN LOẠI Compressors – Classification Lời nói đầu TCVN 9456:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5390:1977. TCVN 9456:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 118 Máy nén khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9453:2013 (ISO 7183:2007) VỀ MÁY SẤY KHÔNG KHÍ NÉN – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VÀ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9453:2013 ISO 7183:2007 MÁY SẤY KHÔNG KHÍ NÉN – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VÀ THỬ NGHIỆM Compressed-air dryers – Specifications and testing Lời nói đầu TCVN 9453:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 7183:2007. TCVN 9453:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 118 Máy nén khí biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9451:2013 (ISO 10442:2002) VỀ CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA CHẤT VÀ DỊCH VỤ CẤP KHÍ – MÁY NÉN KHÔNG KHÍ LY TÂM KIỂU HỘP CÓ TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG GẮN LIỀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9451:2013 ISO 10442:2002 CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA CHẤT VÀ DỊCH VỤ CẤP KHÍ – MÁY NÉN KHÔNG KHÍ LY TÂM KIỂU HỘP CÓ TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG GẮN LIỀN Petroleum, chemical and gas service industries – Packaged, integrally geared centrifugal air compressors Lời nói đầu TCVN 9451:2013 hoàn toàn