TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10178:2013 (ISO 4179:2005) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG GANG DẺO DÙNG CHO CÁC ĐƯỜNG ỐNG CÓ ÁP VÀ KHÔNG CÓ ÁP – LỚP LÓT VỮA XI MĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10178:2013 ISO 4179:2005 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG GANG DẺO DÙNG CHO CÁC ĐƯỜNG ỐNG CÓ ÁP VÀ KHÔNG CÓ ÁP – LỚP LÓT VỮA XI MĂNG Ductile iron pipes and fittings for pressure and non-pressure pipelines – Cement mortar lining Lời nói đầu TCVN 10178:2013 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10181:2013 (ISO 8180:2006) VỀ ĐƯỜNG ỐNG BẰNG GANG DẺO – LỚP BỌC POLYETYLEN SỬ DỤNG TẠI HIỆN TRƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10181:2013 ISO 8180:2006 ĐƯỜNG ỐNG BẰNG GANG DẺO – LỚP BỌC POLYETYLEN SỬ DỤNG TẠI HIỆN TRƯỜNG Ductile iron pipelines – Polyethylene sleeving for site application Lời nói đầu TCVN 10181:2013 hoàn toàn tương với ISO 8180:2006. TCVN 10181:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) VỀ ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10177:2013 ISO 2531:2009 ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC Ductile iron pipes, fittings, accessories and their joints for water applications Lời nói đầu TCVN 10177:2013 hoàn toàn tương với ISO 2531:2009/Cor 1:2010. TCVN 10177:2013 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10174:2013 (ISO 18333:2002) VỀ PALÉT NÂNG CHUYỂN XẾP DỠ HÀNG HÓA – CHẤT LƯỢNG CỦA CÁC BỘ PHẬN BẰNG GỖ MỚI DÙNG CHO CÁC PALÉT PHẲNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10174:2013 ISO 18333:2002 PALÉT NÂNG CHUYỂN XẾP DỠ HÀNG HÓA – CHẤT LƯỢNG CỦA CÁC BỘ PHẬN BẰNG GỖ MỚI DÙNG CHO CÁC PALÉT PHẲNG Pallets for materials handling – Quality of new wooden components for flat pallets Lời nói đầu TCVN 10174:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 18333:2002. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10175:2013 (ISO 18334:2010) VỀ PALÉT NÂNG CHUYỂN XẾP DỠ HÀNG HÓA – CHẤT LƯỢNG LẮP RÁP CỦA CÁC PALÉT BẰNG GỖ MỚI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10175:2013 ISO 18334:2010 PALÉT NÂNG CHUYỂN XẾP DỠ HÀNG HÓA – CHẤT LƯỢNG LẮP RÁP CỦA CÁC PALÉT BẰNG GỖ MỚI Pallets for materials handling – Quality of assembly of new wooden pallets Lời nói đầu TCVN 10175:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 18334:2010. TCVN 10175:2013 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10173-3:2013 (ISO 8611-3:2011) VỀ PALÉT NÂNG CHUYỂN XẾP DỠ HÀNG HÓA – PALÉT PHẲNG – PHẦN 3: TẢI TRỌNG LÀM VIỆC LỚN NHẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10173-3:2013 ISO 8611-3:2011 PALÉT NÂNG CHUYỂN XẾP DỠ HÀNG HÓA – PALÉT PHẲNG – PHẦN 3: TẢI TRỌNG LÀM VIỆC LỚN NHẤT Pallets for materials handling – Flat pallets – Part 3: Maximum working loads Lời nói đầu TCVN 10173-3:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 8611-3:2011. TCVN 10173-3:2013 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10173-2:2013 (ISO 8611-2:2011) VỀ PALÉT NÂNG CHUYỂN XẾP DỠ HÀNG HÓA – PALÉT PHẲNG – PHẦN 2: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH VÀ LỰA CHỌN CÁC THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10173-2:2013 ISO 8611-2:2011 PALÉT NÂNG CHUYỂN XẾP DỠ HÀNG HÓA – PALÉT PHẲNG – PHẦN 2: YÊU CẦU ĐẶC TÍNH VÀ LỰA CHỌN CÁC THỬ NGHIỆM Pallets for materials handling – Flat pallets – Part 2: Performance requirements and selection of tests Lời nói đầu TCVN 10173-2:2013 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10173-1:2013 (ISO 8611-1:2011) VỀ PALÉT NÂNG CHUYỂN XẾP DỠ HÀNG HÓA – PALÉT PHẲNG – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10173-1:2013 ISO 8611-1:2011 PALÉT NÂNG CHUYỂN XẾP DỠ HÀNG HÓA – PALÉT PHẲNG – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ Pallets for materials handling – Flat pallets – Part 1: Test methods Lời nói đầu TCVN 10173-1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 8611-1:2011. TCVN 10173-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) VỀ MÁY CÔNG CỤ – ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY MÀI KHÔNG TÂM MẶT TRỤ NGOÀI – KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10171:2013 ISO 3875:2004 MÁY CÔNG CỤ – ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY MÀI KHÔNG TÂM MẶT TRỤ NGOÀI – KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC Machine tools – Test conditions for external cylindrical centreless grinding machines – Testing of the accuracy Lời nói đầu TCVN 10171:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 3875:2004.