TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-2:2013 (ISO 9073-2:1995) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-2:2013 ISO 9073-2:1995 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY Textiles – Test methods for nonwovens – Part 2: Determination of thickness Lời nói đầu TCVN 10041-2:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-2:1995 và đính chính kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-1:2013 (ISO 9073-1:1989) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-1:2013 ISO 9073-1:1989 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH Textiles – Test methods for nonwovens – Part 1: Determination of mass per unit area Lời nói đầu TCVN 10041-1:2013 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10038:2013 (ISO 2959:2011) VỀ VẬT LIỆU DỆT – CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA VẢI DỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10038:2013 ISO 2959:2011 VẬT LIỆU DỆT – CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA VẢI DỆT Textiles – Woven fabric descriptions Lời nói đầu TCVN 10038:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 2959:2011. TCVN 10038:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9989:2013 (ISO 12877:2011) VỀ XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC SẢN PHẨM CÁ CÓ VÂY – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI CÁ NUÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9989:2013 ISO 12877:2011 XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC SẢN PHẨM CÁ CÓ VÂY – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI CÁ NUÔI Traceability of finfish products – Specification on the information to be recorded in farmed finfish distribution chains Lời nói đầu TCVN 9989:2013 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9988:2013 (ISO 12875:2011) VỀ XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC SẢN PHẨM CÁ CÓ VÂY – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI CÁ ĐÁNH BẮT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9988:2013 ISO 12875:2011 XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC SẢN PHẨM CÁ CÓ VÂY – QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI CÁ ĐÁNH BẮT Traceability of finfish products – Specification on the information to be recorded in captured finfish distribution chains Lời nói đầu TCVN 9988:2013 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9987:2013 (GS1 GENERAL SPECIFICATION) VỀ MÃ TOÀN CẦU PHÂN ĐỊNH LOẠI TÀI LIỆU – QUI ĐỊNH KĨ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9987:2013 MÃ TOÀN CẦU PHÂN ĐỊNH LOẠI TÀI LIỆU – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Global Document Type Identifier – Specification Lời nói đầu TCVN 9987:2013 hoàn toàn phù hợp với Quy định kỹ thuật chung của tổ chức mã số mã vạch quốc tế (GS1 General Specification). TCVN 9987:2013 do Tiểu Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9886:2013 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CARBARYL – PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9886:2013 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CARBARYL – PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU Foodstuffs – Determination of carbaryl pesticide residues – Colorimetric method Lời nói đầu TCVN 9886:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric method, TCVN 9886:2013 do Ban kỹ