TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10589:2014 (ISO 12114:1997) VỀ CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI – HỢP CHẤT ĐÚC NHỰA NHIỆT RẮN VÀ PREPREG – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH ĐÓNG RẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10589:2014 ISO 12114:1997 CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI – HỢP CHẤT ĐÚC NHỰA NHIỆT RẮN VÀ PREPREG – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH ĐÓNG RẮN Fibre-reinforced plastics – Thermosetting moulding compounds and prepregs – Determination of cure characteristics Lời nói đầu TCVN 10589:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 12114:1997. ISO 12114:1997 đã được rà

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10586:2014 (ISO 1172:1996) VỀ CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH DỆT – PREPREG, HỢP CHẤT ĐÚC VÀ TẤM NHIỀU LỚP (LAMINATE) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SỢI THỦY TINH DỆT VÀ CHẤT ĐỘN – PHƯƠNG PHÁP NUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10586:2014 ISO 1172:1996 CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH DỆT – PREPREG, HỢP CHẤT ĐÚC VÀ TẤM NHIỀU LỚP (LAMINATE) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SỢI THỦY TINH DỆT VÀ CHẤT ĐỘN – PHƯƠNG PHÁP NUNG Textile-glass-reinforced plastics – Prepregs, moulding compounds and laminates – Determination of the textile-glass and mineral-filler content

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6578:2014 (ISO 3779:2009) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÃ NHẬN DẠNG XE (VIN) – NỘI DUNG VÀ CẤU TRÚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6578:2014 ISO 3779:2009 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÃ NHẬN DẠNG XE (VIN) – NỘI DUNG VÀ CẤU TRÚC Road vehicles – Vehicle identification number (VIN) – Content and structure Lời nói đầu TCVN 6578:2014 thay thế TCVN 6578:2008 (ISO 3779:1983). TCVN 6578:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 3779:2009. TCVN 6578:2014 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7672:2014 (IEC 60968:2012) VỀ BÓNG ĐÈN CÓ BALÁT LẮP LIỀN DÙNG CHO CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG – YÊU CẦU VỀ AN TOÀN

TCVN 7672:2014 IEC 60968:2012 BÓNG ĐÈN CÓ BALÁT LẮP LIỀN DÙNG CHO CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG – YÊU CẦU VỀ AN TOÀN Self-ballasted for general lighting services – Safety requirements   Lời nói đầu TCVN 7672:2014 thay thế TCVN 7672:2007 TCVN 7672:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 60968:2012; TCVN 7672:2014 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10500:2014 (ISO 3011:1997) VỀ VẢI TRÁNG PHỦ CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN RẠN NỨT TRONG MÔI TRƯỜNG CÓ OZON Ở ĐIỀU KIỆN TĨNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10500:2014 ISO 3011:1997 VẢI TRÁNG PHỦ CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN RẠN NỨT TRONG MÔI TRƯỜNG CÓ OZON Ở ĐIỀU KIỆN TĨNH Rubber – or plastics-coated fabrics – Determination of resistance to ozone cracking under static conditions Lời nói đầu TCVN 10500:2014 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10528:2014 (ISO 11852:2011) VỀ CAO SU – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MAGIE CỦA LATEX VƯỜN CÂY VÀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10528:2014 ISO 11852:2011 CAO SU – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MAGIE CỦA LATEX VƯỜN CÂY VÀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ Rubber – Determination of magnesium content of field and concentrated natural rubber latex by titration Lời nói đầu TCVN 10528:2014 hoàn toàn tương đương ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10548-1:2014 (ISO 4296-1:1984) VỀ QUẶNG MANGAN – LẤY MẪU – PHẦN 1: LẤY MẪU ĐƠN

TCVN 10548-1:2014 ISO 4296-1:1984 QUẶNG MANGAN – LẤY MẪU PHẦN 1: LẤY MẪU ĐƠN Manganese ores – Sampling – Part 1: Increment sampling   Lời nói đầu TCVN 10548-1:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 4296-1:1984 TCVN 10548-1:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10548-2:2014 (ISO 4296-2:1983) VỀ QUẶNG MANGAN – LẤY MẪU – PHẦN 2: CHUẨN BỊ MẪU

TCVN 10548-2:2014 ISO 4296-2:1983 QUẶNG MANGAN – LẤY MẪU PHẦN 2: CHUẨN BỊ MẪU Manganese ores – Sampling – Part 2: Preparation of samples   Lời nói đầu TCVN 10548-2:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 4296-2:1983 TCVN 10548-2:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10550:2014 (ISO 320:1981) QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG BARI SULFAT VÀ PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ LƯU HUỲNH DIOXIDE SAU KHI ĐỐT

TCVN 10550:2014 ISO 320:1981 QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG BARI SULFAT VÀ PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ LƯU HUỲNH DIOXIDE SAU KHI ĐỐT Manganese ores – Determination of sulphur content – Barium sulphate gravimetric methods and sulphur dioxide titrimetric method after combustion   Lời nói đầu TCVN 10550:2014 hoàn toàn