TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10431-7:2014 (ISO 11843-7:2012) VỀ NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 7: PHƯƠNG PHÁP LUẬN DỰA TRÊN TÍNH CHẤT NGẪU NHIÊN CỦA NHIỄU PHƯƠNG TIỆN ĐO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10431-7:2014 ISO 11843-7:2012 NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 7: PHƯƠNG PHÁP LUẬN DỰA TRÊN TÍNH CHẤT NGẪU NHIÊN CỦA NHIỄU PHƯƠNG TIỆN ĐO Capability of detection – Part 7: Methodology based on stochastic properties of instrumental noise Lời nói đầu TCVN 10431-7:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 11843-7:2012;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10431-6:2014 (ISO 11843-6:2013) VỀ NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 6: PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TỚI HẠN VÀ GIÁ TRỊ TỐI THIỂU PHÁT HIỆN ĐƯỢC TRONG PHÉP ĐO CÓ PHÂN BỐ POISSON ĐƯỢC XẤP XỈ CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10431-6:2014 ISO 11843-6:2013 NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 6: PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TỚI HẠN VÀ GIÁ TRỊ TỐI THIỂU PHÁT HIỆN ĐƯỢC TRONG PHÉP ĐO CÓ PHÂN BỐ POISSON ĐƯỢC XẤP XỈ CHUẨN Capability of detection – Part 6: Methodology for determination of the critical

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10431-5:2014 (ISO 11843-5:2008) VỀ NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRONG TRƯỜNG HỢP HIỆU CHUẨN TUYẾN TÍNH VÀ PHI TUYẾN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10431-5:2014 ISO 11843-5:2008 NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRONG TRƯỜNG HỢP HIỆU CHUẨN TUYẾN TÍNH VÀ PHI TUYẾN Capability of detection – Part 5: Methodology in the linear and non-linear calibration cases Lời nói đầu TCVN 10431-5:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 11843-5:2008; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10431-4:2014 (ISO 11843-4:2003) VỀ NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP LUẬN SO SÁNH GIÁ TRỊ TỐI THIỂU PHÁT HIỆN ĐƯỢC VỚI GIÁ TRỊ ĐÃ CHO

TCVN 10431-4:2014 ISO 11843-4:2003 NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP LUẬN SO SÁNH GIÁ TRỊ TỐI THIỂU PHÁT HIỆN ĐƯỢC VỚI GIÁ TRỊ ĐÃ CHO Capability of detection – Part 4: Methodology for comparing the minimum detectable value with a given value   Lời nói đầu TCVN 10431-4:2014 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10431-3:2014 (ISO 11843-3:2003) VỀ NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TỚI HẠN ĐỐI VỚI BIẾN ĐÁP ỨNG KHI KHÔNG SỬ DỤNG DỮ LIỆU HIỆU CHUẨN

TCVN 10431-3:2014 ISO 11843-3:2003 NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TỚI HẠN ĐỐI VỚI BIẾN ĐÁP ỨNG KHI KHÔNG SỬ DỤNG DỮ LIỆU HIỆU CHUẨN Capability of detection – Part 3: Methodology for determination of the critical value for the response variable when no calibration data are

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10431-2:2014 (ISO 11843-2:2000) VỀ NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRONG TRƯỜNG HỢP HIỆU CHUẨN TUYẾN TÍNH

TCVN 10431-2:2014 ISO 11843-2:2000 NĂNG LỰC PHÁT HIỆN – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRONG TRƯỜNG HỢP HIỆU CHUẨN TUYẾN TÍNH Capability of detection – Part 2: Methodology in the linear calibration case   Lời nói đầu TCVN 10431-2:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 11843-2:2000 và Đính chính kỹ thuật 1:2007; TCVN 10431-2:2014 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10579:2014 (ISO 10393:2013) VỀ TRIỆU HỒI SẢN PHẨM TIÊU DÙNG – HƯỚNG DẪN NGƯỜI CUNG ỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10579:2014 ISO 10393:2013 TRIỆU HỒI SẢN PHẨM TIÊU DÙNG – HƯỚNG DẪN NGƯỜI CUNG ỨNG Consumer product recall – Guidelines for suppliers Lời nói đầu TCVN 10579:2014 hoàn toàn tương đương ISO 10393:2013. TCVN 10579:2014 do Tiểu Ban kĩ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1/SC31 Thu thập dữ liệu tự động biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10578:2014 (ISO 10377:2013) VỀ AN TOÀN SẢN PHẨM TIÊU DÙNG – HƯỚNG DẪN NGƯỜI CUNG ỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10578:2014 ISO 10377:2013 AN TOÀN SẢN PHẨM TIÊU DÙNG – HƯỚNG DẪN NGƯỜI CUNG ỨNG Consumer product safety – Guidelines for suppliers Lời nói đầu TCVN 10578:2014 hoàn toàn tương đương ISO 10377:2013. TCVN 10578:2014 do Tiểu Ban kĩ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1/SC31 Thu thập dữ liệu tự động biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10577:2014 VỀ MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – MÃ TOÀN CẦU PHÂN ĐỊNH HÀNG GỬI (GSIN) VÀ HÀNG KÍ GỬI (GINC) – YÊU CẦU KĨ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10577:2014 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – MÃ TOÀN CẦU PHÂN ĐỊNH HÀNG GỬI (GSIN) VÀ HÀNG KÍ GỬI (GINC) – YÊU CẦU KĨ THUẬT Article numbering and barcoding – Global Shipment Identification Number (GSIN) and Global Identification Number for Consignment (GINC) – Specifications Lời nói đầu TCVN 10577:2014

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10419:2014 (ISO 2121:1972) VỀ CLO LỎNG SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10419:2014 ISO 2121:1972 CLO LỎNG SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Liquid chlorine for industrial use – Determination of water content – Gravimetric method   Lời nói đầu TCVN 10419:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 2121:1972. ISO 2121:1972 đã được rà