TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10584:2014 VỀ TÃ (BỈM) TRẺ EM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10584:2014 TÃ (BỈM) TRẺ EM Children’s diapers Lời nói đầu TCVN 10584:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 6 Giấy và sản phẩm giấy biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   TÃ (BỈM) TRẺ EM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10350:2014 (ISO 6317:2008) VỀ THÉP DẢI CÁC BON CÁN NÓNG CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI VÀ CHẤT LƯỢNG KÉO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10350:2014 ISO 6317:2008 THÉP DẢI CÁC BON CÁN NÓNG CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI VÀ CHẤT LƯỢNG KÉO Hot-rolled carbon steel strip of commercial and drawing qualities Lời nói đầu TCVN 10350:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 6317:2008 TCVN 10350:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) VỀ THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC – ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP – PHẦN 6: THÉP HẠT MỊN HÀN ĐƯỢC, TÔI VÀ RAM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9985-6:2014 ISO 9328-6:2011 THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC − ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP − PHẦN 6: THÉP HẠT MỊN HÀN ĐƯỢC, TÔI VÀ RAM Steel flat products for pressure purposes − Technical delivery conditions − Part 6: Weldable fine grain steels, quenched and tempered Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10665-1:2014 (ISO 3686-1:2000) VỀ ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY KHOAN VÀ DOA TỌA ĐỘ MỘT TRỤC CHÍNH VÀ Ụ RƠ VÔN VE ĐỘ CHÍNH XÁC CAO CÓ CHIỀU CAO BÀN MÁY CỐ ĐỊNH VÀ TRỤC CHÍNH THẲNG ĐỨNG – KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC – PHẦN 1: MÁY KIỂU MỘT TRỤ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10665-1:2014 ISO 3686-1:2000 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY KHOAN VÀ DOA TỌA ĐỘ MỘT TRỤC CHÍNH VÀ Ụ RƠ VÔN VE ĐỘ CHÍNH XÁC CAO CÓ CHIỀU CAO BÀN MÁY CỐ ĐỊNH VÀ TRỤC CHÍNH THẲNG ĐỨNG – KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC – PHẦN 1: MÁY KIỂU MỘT TRỤ Test conditions

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10428:2014 (ISO/IEC GUIDE 74:2004) VỀ KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ – HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT CHO VIỆC XEM XÉT NHU CẦU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

TCVN 10428:2014 ISO/IEC GUIDE 74:2004 KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ – HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT CHO VIỆC XEM XÉT NHU CẦU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG Graphical symbols – Technical guidelines for the consideration of consumers’ needs   Lời nói đầu TCVN 10428:2014 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC Guide 74:2004; TCVN 10428:2014 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10614:2014 (ISO 11654:1997) VỀ ÂM HỌC – CẤU TRÚC HẤP THỤ ÂM DÙNG TRONG CÁC TÒA NHÀ – ĐÁNH GIÁ HẤP THỤ ÂM

CVN 10614:2014 ISO 11654:1997 ÂM HỌC – CẤU TRÚC HẤP THỤ ÂM DÙNG TRONG CÁC TÒA NHÀ – ĐÁNH GIÁ HẤP THỤ ÂM Acoustics – Sound absorbers for use in buildings – Rating of sound absorption   Lời nói đầu TCVN 10614:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 11654:1997 TCVN 10614:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10615-3:2014 (ISO 3382-3:2012) VỀ ÂM HỌC – ĐO CÁC THÔNG SỐ ÂM THANH PHÒNG – PHẦN 3: VĂN PHÒNG CÓ KHÔNG GIAN MỞ

TCVN 10615-3:2014 ISO 3382-3:2012 ÂM HỌC – ĐO CÁC THÔNG SỐ ÂM THANH PHÒNG – PHẦN 3: VĂN PHÒNG CÓ KHÔNG GIAN MỞ Acoustics – Measurement of room acoustic parameters – Part 3: Open plan offices   Lời nói đầu TCVN 10615-3:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 3382-3:2012 TCVN 10615-3:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn

THÔNG TƯ 08/2022/TT-BKHCN NGÀY 06/06/2022 QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ ỨNG PHÓ VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ BỨC XẠ, SỰ CỐ HẠT NHÂN; ĐO LIỀU CHIẾU XẠ CÁ NHÂN; KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ GHI ĐO BỨC XẠ DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNHTHÔNG TƯ 08/2022/TT-BKHCN NGÀY 06/06/2022 QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ ỨNG PHÓ VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ BỨC XẠ, SỰ CỐ HẠT NHÂN; ĐO LIỀU CHIẾU XẠ CÁ NHÂN; KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ GHI ĐO BỨC XẠ DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 08/2022/TT-BKHCN Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2022   THÔNG TƯ QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10588:2014 (ISO 3374:2000) VỀ VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – MAT VÀ VẢI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRTIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10588:2014 (ISO 3374:2000) VỀ VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – MAT VÀ VẢI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCHÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10588:2014 ISO 3374:2000 VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – MAT VÀ VẢI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH Reinforcement products – Mats and fabrics – Determination of mass per unit area Lời nói đầu TCVN 10588:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 3374:2000. ISO 3374:2000 đã được rà soát

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10587:2014 (ISO 3344:1997) VỀ VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10587:2014 ISO 3344:1997 VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM Reinforcement products – Determination of moisture content Lời nói đầu TCVN 10587:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 3344:1997. ISO 3344:1997 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2012 với bố cục và nội dung không