TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11145:2015 (ISO 5890:1981) VỀ QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11145:2015 ISO 5890:1981 QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Manganese ores and concentrates – Determination of silicon content – Gravimetric method Lời nói đầu TCVN 11145:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5890:1981. TCVN 11145:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11148:2015 (ISO 7953:1985) VỀ QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI VÀ MAGIE – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11148:2015 ISO 7953:1985 QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI VÀ MAGIE – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA Manganese ores and concentrates – Determination of calcium and magnesium contents – Flame atomic absorption spectrometric method Lời nói đầu TCVN 11148:2015 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11262-1:2015 (ISO 10145-1:1993) VỀ DAO PHAY NGÓN CÓ ĐẦU DAO HỢP KIM CỨNG DẠNG XOẮN ĐƯỢC HÀN VẢY CỨNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA DAO PHAY NGÓN CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11262-1:2015 ISO 10145-1:1993 DAO PHAY NGÓN CÓ ĐẦU DAO HỢP KIM CỨNG DẠNG XOẮN ĐỰỢC HÀN VẢY CỨNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA DAO PHAY NGÓN CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ End mills with brazed helical hardmetal tips – Part 1: Dimensions of end mills with parallel shank Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11251:2015 (ISO 7113:1999) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP CẦM TAY – BỘ PHẬN CẮT CỦA MÁY CẮT BỤI CÂY – ĐĨA CẮT ĐƠN BẰNG KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11251:2015 ISO 7113:1999 MÁY LÂM NGHIỆP CẦM TAY – BỘ PHẬN CẮT CỦA MÁY CẮT BỤI CÂY – ĐĨA CẮT ĐƠN BẰNG KIM LOẠI Portable hand-held forestry machines – Cutting attachments for brush cutters – Single-piece metal blades Lời nói đầu TCVN 11251:2015 hoàn toàn tương đương ISO 7113:1999. TCVN 11251:2015 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ MÁY CẮT CỎ CẦM TAY – ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ VÀ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10878:2015 ISO 8893:1997 MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ MÁY CẮT CỎ CẦM TAY – ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ VÀ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU Forestry machinery – Portable brush-cutters and grass-trimmers – Engine performance and fuel consumption Lời nói đầu TCVN 10878:2015 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10605-3:2015 (ISO 3857-3:1989) VỀ MÁY NÉN, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA – PHẦN 3: MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10605-3 : 2015 ISO 3857-3 : 1989 MÁY NÉN, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA – PHẦN 3: MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN Compressors, pneumatic tools and machines – Vocabulary – Part 3: Pneumatic tool and machines   Lời nói đầu TCVN 10605-3 :

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11255:2015 (ISO 17066:2007) VỀ DỤNG CỤ THỦY LỰC – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11255:2015 ISO 17066:2007 DỤNG CỤ THỦY LỰC – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Hydraulic tools – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 11255:2015 hoàn toàn tương đương ISO 17066:2007. TCVN 11255:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 118, Máy nén khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-10:2015 (ISO 9073-10:2002) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 10: SỰ TẠO BỤI XƠ VÀ CÁC MẢNH VỤN KHÁC Ở TRẠNG THÁI KHÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-10:2015 ISO 9073-10:2002 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 10: SỰ TẠO BỤI XƠ VÀ CÁC MẢNH VỤN KHÁC Ở TRẠNG THÁI KHÔ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 10: Lint and other particles generation in the dry state Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-14:2015 (ISO 9073-14:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 14: ĐỘ THẤM NGƯỢC CỦA LỚP PHỦ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-14:2015 ISO 9073-14:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 14: ĐỘ THẤM NGƯỢC CỦA LỚP PHỦ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 14: Coverstock wetback Lời nói đầu TCVN 10041-14:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-14:2006. ISO 9073-14:2006 đã được rà soát và phê