TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10899-2-2:2015 (IEC 60320-2-2:1998) VỀ BỘ NỐI NGUỒN DÙNG CHO THIẾT BỊ GIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CHUNG TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-2: BỘ NỐI LIÊN KẾT DÙNG CHO THIẾT BỊ GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10899-2-2:2015 IEC 60320-2-2:1998 BỘ NỐI NGUỒN DÙNG CHO THIẾT BỊ GIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CHUNG TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-2: BỘ NỐI LIÊN KẾT DÙNG CHO THIẾT BỊ GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ Appliance couplers for household and similar general purposes – Part 2-2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10889:2015 (IEC 60229:2007) VỀ CÁP ĐIỆN – THỬ NGHIỆM TRÊN VỎ NGOÀI DẠNG ĐÙN CÓ CHỨC NĂNG BẢO VỆ ĐẶC BIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10889:2015 IEC 60229:2007 CÁP ĐIỆN – THỬ NGHIỆM TRÊN VỎ NGOÀI DẠNG ĐÙN CÓ CHỨC NĂNG BẢO VỆ ĐẶC BIỆT Electric cables – Tests on extruded oversheaths with a special protective function Lời nói đầu TCVN 10889:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60229:2007; TCVN 10889:2015 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11182:2015 (ISO 5492:2008) VỀ PHÂN TÍCH CẢM QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11182:2015 ISO 5492:2008 PHÂN TÍCH CẢM QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Sensory analysis – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 11182:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5492:2008; TCVN 11182:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11074-1:2015 (ISO 9927-1:2013) VỀ CẦN TRỤC – KIỂM TRA – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11074-1:2015 ISO 9927-1:2013 CẦN TRỤC – KIỂM TRA – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG Cranes – Inspections – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 11074-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9927-1:2013. TCVN 11074-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN4653-2:2009 NGÀY 01/01/2015 (ISO 2597-2:2008) VỀ QUẶNG SẮT- XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG SẮT- PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ SAU KHI KHỬ BẰNG TITAN (III) CLORUA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4653-2:2009 ISO 2597-2:2008 QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG SẮT – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ SAU KHI KHỬ BẰNG TITAN (III) CLORUA Iron ores – Determination of total iron content – Part 2: Titrimetric methods after titanium(III) chloride reduction Lời nói đầu TCVN 4653-2 : 2009 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11192:2015 (ISO 8525:2008) VỀ TIẾNG ỒN TRONG KHÔNG KHÍ PHÁT RA DO MÁY CÔNG CỤ – ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH CỦA MÁY CẮT KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11192:2015 ISO 8525:2008 TIẾNG ỒN TRONG KHÔNG KHÍ PHÁT RA DO MÁY CÔNG CỤ – ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH CỦA MÁY CẮT KIM LOẠI Airborne noise emitted by machine tools – Operating conditions for metal-cutting machines Lời nói đầu TCVN 11192:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8525:2008. TCVN 11192:2015 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-4:2015 (ISO 389-4:1994) VỀ ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 4: MỨC CHUẨN ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN CHE PHỦ DẢI HẸP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11111-4:2015 ISO 389-4:1994 ÂM HỌC – MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC – PHẦN 4: MỨC CHUẨN ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN CHE PHỦ DẢI HẸP Acoustics – Reference zero for the calibration of audiometric equipment – Part 4: Reference levels for narrow-band masking noise Lời nói đầu TCVN 11111-4:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10682:2015 VỀ PHÂN BÓN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10682:2015 PHÂN BÓN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL Fertilizers – Determination of Nitrate content by Kjeldahl method Lời nói đầu TCVN 10682:2015 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10678:2015 VỀ PHÂN BÓN RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO HÒA TAN TRONG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10678:2015 PHÂN BÓN RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO HÒA TAN TRONG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Solid fertilizers – Determination of water- soluble phosphate content – Spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 10678:2015 do Viện Thổ nhưỡng Nông hoá biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông