TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10676:2015 VỀ PHÂN BÓN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THỦY NGÂN TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ – KỸ THUẬT HÓA HƠI LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10676:2015 PHÂN BÓN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THỦY NGÂN TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ – KỸ THUẬT HÓA HƠI LẠNH Fertilizers – Determination of total mercury content by cold vapour atomic absorption spectrometry Lời nói đầu TCVN 10676:2015 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10675:2015 VỀ PHÂN BÓN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NIKEN TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10675:2015 PHÂN BÓN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NIKEN TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA Fertilizers – Determination of total nickel content by flame atomic absorption spectrometry Lời nói đầu TCVN 10675:2015 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10969:2015 (ISO 10466:1997) VỀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO – ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ KIỂM CHỨNG ĐỘ BỀN VỚI LỆCH DẠNG VÒNG BAN ĐẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10969:2015 ISO 10466:1997 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO – ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GPR) – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ KIỂM CHỨNG ĐỘ BỀN VỚI LỆCH DẠNG VÒNG BAN ĐẦU Plastics piping systems – Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes – Test method to prove

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10968:2015 (ISO 8533:2003 WITH AMENDMENT 1:2012) VỀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO CHỊU ÁP VÀ KHÔNG CHỊU ÁP DÙNG ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI – HỆ THỐNG NHỰA NHIỆT RẮN POLYESTE KHÔNG NO (UP) GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ KIỂM CHỨNG MỐI NỐI KẾT DÍNH HOẶC PHỦ BỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10968:2015 ISO 8533:2003, WITH AMENDMENT 1:2012 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO CHỊU ÁP VÀ KHÔNG CHỊU ÁP DÙNG ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI – HỆ THỐNG NHỰA NHIỆT RẮN POLYESTE KHÔNG NO (UP) GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ KIỂM CHỨNG MỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6748-9:2015 (IEC 60115-9:2003) VỀ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI SỬ DỤNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 9: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN: HỆ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ ĐIỆN TRỞ ĐO RIÊNG ĐƯỢC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6748-9:2015 IEC 60115-9:2003 ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI SỬ DỤNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 9: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN: HỆ ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔI GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ ĐIỆN TRỞ ĐÓ RIÊNG ĐƯỢC Fixed resistors for use in electronic equipment – Part 9: Sectional specitication: Fixed

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10753:2015 VỀ THUỐC BẢO QUẢN GỖ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC VỚI NẤM HẠI GỖ BASIDIOMYCETES

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10753:2015 THUỐC BẢO QUẢN GỖ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC VỚI NẤM HẠI GỖ BASIDIOMYCETES Wood preservatives – Test method for determining the protective effectiveness of wood preservatives against wood destroying basidiomycetes Lời nói đầu TCVN 10753:2015 do Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng – Viện Khoa học Lâm nghiệp

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10918:2015 (CODEX STAN 39-1981) VỀ NẤM KHÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10918:2015 CODEX STAN 39-1981 NẤM KHÔ Dried edible fungi Lời nói đầu TCVN 10918:2015 thay thế 2.3.1 của TCVN 5322:1991 (CODEX STAN 38-1981); TCVN 10918:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 39-1981; TCVN 10918:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên