TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6115-2:2015 (ISO 6520-2:2013) VỀ HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI – PHẦN 2: HÀN ÁP LỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6115-2:2015 ISO 6520-2:2013 HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI – PHẦN 2: HÀN ÁP LỰC Welding and allied processes – Classification of geometric impertections in metallic materials –Part 2: Welding with pressure Lời nói đầu TCVN 6115-2:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10780-2:2015 (ISO/TS 6579-2:2012) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN, ĐỊNH LƯỢNG VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA – PHẦN 2: ĐỊNH LƯỢNG BẰNG KỸ THUẬT SỐ ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT ĐƯỢC THU NHỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10780-2:2015 ISO/TS 6579-2:2012 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN, ĐỊNH LƯỢNG VÀ XÁC ĐỊNH KIỂU HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA – PHẦN 2: ĐỊNH LƯỢNG BẰNG KỸ THUẬT SỐ ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT ĐƯỢC THU NHỎ Microbiology of food and animal

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11020:2015 (ISO 2878:2011) VỀ CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – CÁC SẢN PHẨM CHỐNG TĨNH ĐIỆN VÀ DẪN ĐIỆN – XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11020:2015 ISO 2878:2011 CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – CÁC SẢN PHẨM CHỐNG TĨNH ĐIỆN VÀ DẪN ĐIỆN – XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ Rubber, vulcanized or thermoplastic – Antistatic and conductive products – Determination of electrical resistance Lời nói đầu TCVN 11020:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 2878:2011. TCVN 11020:2015 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11042:2015 (CODEX STAN 311-2013) VỀ CÁ XÔNG KHÓI, CÁ TẨM HƯƠNG KHÓI VÀ CÁ KHÔ XÔNG KHÓI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11042:2015 CODEX STAN 311-2013 CÁ XÔNG KHÓI, CÁ TẨM HƯƠNG KHÓI VÀ CÁ KHÔ XÔNG KHÓI Smoked fish, smoked-flavoured fish and smoke-dried fish Lời nói đầu TCVN 11042:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 311-2013; TCVN 11042:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10943:2015 (ISO/TS 16186:2012) VỀ GIẦY DÉP – CÁC CHẤT CÓ HẠI TIỀM ẨN TRONG GIẦY DÉP VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG DIMETYL FUMARAT (DMFU) CÓ TRONG VẬT LIỆU LÀM GIẦY DÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10943:2015 ISO/TS 16186:2012 GIẦY DÉP – CÁC CHẤT CÓ HẠI TIỀM ẨN TRONG GIẦY DÉP VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG DIMETYL FUMARAT (DMFU) CÓ TRONG VẬT LIỆU LÀM GIẦY DÉP Footwear – Critical substances potentially present in footwear and footwear components – Test

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10941:2015 (ISO/TS 16179:2012) VỀ GIẦY DÉP – CÁC CHẤT CÓ HẠI TIỀM ẨN TRONG GIẦY DÉP VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA GIẦY DÉP – XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT HỮU CƠ THIẾC CÓ TRONG VẬT LIỆU LÀM GIẦY DÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10941:2015 ISO/TS 16179:2012 GIẦY DÉP – CÁC CHẤT CÓ HẠI TIỀM ẨN TRONG GIẦY DÉP VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA GIẦY DÉP – XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT HỮU CƠ THIẾC CÓ TRONG VẬT LIỆU LÀM GIẦY DÉP Footwear – Critical substances potentially present in footwear and footwear components – Determination of organotin

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10942:2015 (ISO/TS 16181:2011) VỀ GIẦY DÉP – CÁC CHẤT CÓ HẠI TIỀM ẨN TRONG GIẦY DÉP VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA GIẦY DÉP – XÁC ĐỊNH PHTALAT CÓ TRONG VẬT LIỆU LÀM GIẦY DÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10942:2015 ISO/TS 16181:2011 GIẦY DÉP – CÁC CHẤT CÓ HẠI TIỀM ẨN TRONG GIẦY DÉP VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA GIẦY DÉP – XÁC ĐỊNH PHTALAT CÓ TRONG VẬT LIỆU LÀM GIẦY DÉP Footwear – Critical substances potentially present in footwear and footwear components – Determination of phthalates in footwear materials Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10950:2015 (ISO 20869:2010) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẾ NGOÀI, ĐẾ TRONG, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – HÀM LƯỢNG CHẤT TAN TRONG NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10950:2015 ISO 20869:2010 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẾ NGOÀI, ĐẾ TRONG, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – HÀM LƯỢNG CHẤT TAN TRONG NƯỚC Footwear – Test method for outsoles, insoles, linings and insocks – Water soluble content Lời nói đầu TCVN 10950:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10791:2015 VỀ MALT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10791:2015 MALT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL Malt – Determination of the nitrogen content and calculation of the crude protein content – Kjeldahl method Lời nói đầu TCVN 10791:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo