TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7827:2015 VỀ QUẠT ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7827 : 2015 QUẠT ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG Electric fans – Method for determination of energy efficiency Lời nói đầu TCVN 7827:2015 thay thế TCVN 7827:2007; TCVN 7827:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) VỀ SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 1: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÀI TRÒN NGOÀI GIỮA CÁC MŨI TÂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-1:2015 ISO 603-1:1999 SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 1: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÀI TRÒN NGOÀI GIỮA CÁC MŨI TÂM Bonded abrasive products – Dimensions – Part 1: Grinding wheels for external cylindrical grinding between centres Lời nói đầu TCVN 11268-1:2015 hoàn toàn tương đương ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10887:2015 (IES LM 80-08) VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ DUY TRÌ QUANG THÔNG CỦA CÁC NGUỒN SÁNG LED

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10887:2015 IES LM-80-08 PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ DUY TRÌ QUANG THÔNG CỦA CÁC NGUỒN SÁNG LED Method for measuring lumen maintenance of LED light sources Lời nói đầu TCVN 10887:2015 hoàn toàn tương đương với IES LM-80-08; TCVN 10887:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E11 Chiếu sáng biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8783:2015 (IEC 62612:2013) VỀ BÓNG ĐÈN LED CÓ BALÁT LẮP LIỀN DÙNG CHO CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG LÀM VIỆC Ở ĐIỆN ÁP LỚN HƠN 50 V – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8783:2015 IEC 62612:2013 BÓNG ĐÈN LED CÓ BALÁT LẮP LIỀN DÙNG CHO CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG LÀM VIỆC Ở ĐIỆN ÁP LỚN HƠN 50 V – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG Self-ballasted LED lamps for general lighting services with supply voltages > 50 V – Performance requirements Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10913:2015 (EN 15764:2009) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH THIẾC BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA VÀ ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT (FAAS VÀ GFAAS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10913:2015 EN 15764:2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH THIẾC BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA VÀ ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT (FAAS VÀ GFAAS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC Foodstuffs – Determination of trace elements –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11259-2:2015 (ISO 6262-2:2013) VỀ DAO PHAY MẶT ĐẦU LẮP CÁC MẢNH CẮT THAY THẾ – PHẦN 2: DAO PHAY MẶT ĐẦU CÓ THÂN DẠNG CÔN MORSE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11259-2:2015 ISO 6262-2:2013 DAO PHAY MẶT ĐẦU LẮP CÁC MẢNH CẮT THAY THẾ – PHẦN 2: DAO PHAY MẶT ĐẦU CÓ THÂN DẠNG CÔN MORSE End mills with indexable inserts – Part 2: End mills with Morse taper shank Lời nói đầu TCVN 11259-2:2015 hoàn toàn tương đương ISO 6262-2:2013. TCVN 11259-2:2015 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11259-1:2015 (ISO 6262-1:2013) VỀ DAO PHAY MẶT ĐẦU LẮP CÁC MẢNH CẮT THAY THẾ – PHẦN 1: DAO PHAY MẶT ĐẦU CÓ THÂN HÌNH TRỤ VÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11259-1:2015 ISO 6262-1:2013 DAO PHAY MẶT ĐẦU LẮP CÁC MẢNH CẮT THAY THẾ – PHẦN 1: DAO PHAY MẶT ĐẦU CÓ THÂN HÌNH TRỤ VÁT End mills with indexable inserts -Part 1: End mills with flatted cylindrical shank Lời nói đầu TCVN 11259-1:2015 hoàn toàn tương đương ISO 6262-1:2013. TCVN 11259-1:2015 do Ban kỹ thuật

QUYẾT ĐỊNH 802/QĐ-BKHCN NĂM 2022 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 802/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11253:2015 (ISO 11839:2010) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – VẬT LIỆU PANEN VÀ KÍNH SỬ DỤNG TRONG BUỒNG LÁI ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI VẬN HÀNH KHÔNG BỊ RĂNG CƯA VĂNG VÀO – TÍNH NĂNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11253:2015 ISO 11839:2010 MÁY LÂM NGHIỆP – VẬT LIỆU PANEN VÀ KÍNH SỬ DỤNG TRONG BUỒNG LÁI ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI VẬN HÀNH KHÔNG BỊ RĂNG CƯA VĂNG VÀO – TÍNH NĂNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Machinery for forestry – Glazing and panel materials used in operator enclosures for protection against thrown