TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10834:2015 VỀ MÓNG CỌC ỐNG THÉP DẠNG CỌC ĐƠN DÙNG CHO CÔNG TRÌNH CẦU – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10834:2015 MÓNG CỌC ỐNG THÉP DẠNG CỌC ĐƠN DÙNG CHO CÔNG TRÌNH CẦU – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Steel pipe pile for bridge foundation – Design Specification Lời nói đầu TCVN 10834:2015 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Bộ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11120:2015 (ISO 6228:1980) VỀ SẢN PHẨM HÓA HỌC SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – PHƯƠNG PHÁP CHUNG ĐỂ XÁC ĐỊNH LƯỢNG VẾT CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH, TÍNH THEO SULFAT – PHƯƠNG PHÁP KHỬ VÀ CHUẨN ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11120:2015 ISO 6228:1980 SẢN PHẨM HÓA HỌC SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – PHƯƠNG PHÁP CHUNG ĐỂ XÁC ĐỊNH LƯỢNG VẾT CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH, TÍNH THEO SULFAT – PHƯƠNG PHÁP KHỬ VÀ CHUẨN ĐỘ Chemical products for industrial use – General method for determination of traces of sulphur

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10804-2:2015 (ISO 12789-2:2008) VỀ TRƯỜNG BỨC XẠ CHUẨN – TRƯỜNG NƠTRON ĐƯỢC MÔ PHỎNG TẠI NƠI LÀM VIỆC – PHẦN 2: CÁC NGUYÊN TẮC HIỆU CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10804-2:2015 ISO 12789-2:2008 TRƯỜNG BỨC XẠ CHUẨN – TRƯỜNG NƠTRON ĐƯỢC MÔ PHỎNG TẠI NƠI LÀM VIỆC – PHẦN 2: CÁC NGUYÊN TẮC HIỆU CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN Reference radiation fields – Simulated workplace neutron fields – Part 2: Calibration fundamentals related to the basic quantities

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10804-1:2015 (ISO 12789-1:2008) VỀ TRƯỜNG BỨC XẠ CHUẨN – TRƯỜNG NƠTRON ĐƯỢC MÔ PHỎNG TẠI NƠI LÀM VIỆC – PHẦN 1: ĐẶC TRƯNG CỦA TRƯỜNG NƠTRON VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO TRƯỜNG CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10804-1:2015 ISO 12789-1:2008 TRƯỜNG BỨC XẠ CHUẨN – TRƯỜNG NOTRON ĐƯỢC MÔ PHỎNG TẠI NƠI LÀM VIỆC – PHẦN 1: ĐẶC TRƯNG CỦA TRƯỜNG NƠTRON VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO TRƯỜNG CHUẨN Reference radiation fields – Simulated workplace neutron fields – Part 1: Characteristics and methods of production   Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11175:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – LECITHIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11175:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – LECITHIN Food additive – Lecithin Lời nói đầu TCVN 11175:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Lecithin; TCVN 11175:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11174:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYDROXYTOLUEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11174 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYSROXYTOLUEN Food additive – Butylated hydroxytoluene Lời nói đầu TCVN 11174:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Butylated hydroxytoluene; TCVN 11174:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11173:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYDROXYANISOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11173 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – BUTYL HYDROXYANISOL Food additive – Butylated hydroxyanisole Lời nói đầu TCVN 11173:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Butylated hydroxyanisole; TCVN 11173:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-7:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 7: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (MPN)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-7:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 7: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (MPN) Food aditive – Microbiological analyses – Part 7: Detection and enumeration of staphylococcus aureus by most probable number