TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10811:2015 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OLAQUINDOX – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10811:2015 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OLAQUINDOX – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of olaquindox content – High performance liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 10811:2015 được xây dựng dựa theo Commission Regulation (EC) No. 152/2009; TCVN 10811:2015 do Trung tâm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10810:2015 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG DICLAZURIL – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10810:2015 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG DICLAZURIL – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of diclazuril content – High performance liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 10810:2015 được xây dựng dựa theo Commission Regulation (EC) No. 152/2009; TCVN 10810:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10809:2015 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METHYL BENZOQUATE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10809:2015 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METHYL BENZOQUATE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of methyl benzoquate content – High performance liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 10809:2015 được xây dựng dựa theo Commission Regulation (EC) No. 152/2009; TCVN 10809:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10872:2015 (ISO 6534:2007 WITH AMENDMENT 1:2012) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – BỘ PHẬN BẢO VỆ TAY CỦA CƯA XÍCH CẦM TAY – ĐỘ BỀN CƠ HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10872:2015 ISO 6534:2007 WITH AMENDMENT 1:2012 MÁY LÂM NGHIỆP – BỘ PHẬN BẢO VỆ TAY CỦA CƯA XÍCH CẦM TAY. ĐỘ BỀN CƠ HỌC Forestry machinery – Portable chain-saw hand-guards – Mechanical strength Lời nói đầu TCVN 10872:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 6534:2007 và Amendment 1:2012. TCVN 10872:2015 Do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10877:2015 (ISO 7918:1995) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ MÁY CẮT CỎ CẦM TAY – KÍCH THƯỚC CỦA TẤM CHẮN BẢO VỆ BỘ PHẬN CẮT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10877:2015 ISO 7918:1995 MÁY LÂM NGHIỆP – MÁY CẮT BỤI CÂY VÀ MÁY CẮT CỎ CẦM TAY – KÍCH THƯỚC CỦA TẤM CHẮN BẢO VỆ BỘ PHẬN CẮT Forestry machinery – Portable brush-cutters and grass-trimmers – Cutting attachment guard dimensions Lời nói đầu TCVN 10877:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7918:1995. TCVN 10877:2015 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10875:2015 (ISO 7914:2002 WITH AMENDMENT 1:2012) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – CƯA XÍCH CẦM TAY – KHE HỞ VÀ CÁC KÍCH THƯỚC TỐI THIỂU CỦA TAY CẦM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10875:2015 ISO 7914:2002 WITH AMENDMENT 1:2012 MÁY LÂM NGHIỆP – CƯA XÍCH CẦM TAY – KHE HỞ VÀ CÁC KÍCH THƯỚC TỐI THIỂU CỦA TAY CẦM Forestry machinery – Portable chain-saws – Minimum handle clearance and sizes Lời nói đầu TCVN 10875:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7914:2002 và Amendment

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10876:2015 (ISO 7915:1991) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – CƯA XÍCH CẦM TAY – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CỦA TAY CẦM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10876:2015 ISO 7915:1991 MÁY LÂM NGHIỆP – CƯA XÍCH CẦM TAY – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CỦA TAY CẦM Forestry machinery – Portable chain-saws – Determination of handle strength Lời nói đầu TCVN 10876:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7915:1991. TCVN 10876:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC23 Máy kéo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10496:2015 (ISO 28540:2011) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH 16 HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG (PAH) TRONG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẮC KÝ KHÍ KẾT HỢP KHỐI PHỔ (GC-MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10496 : 2015 ISO 28540 : 2011 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH 16 HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG (PAH) TRONG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SẮC KÝ KHÍ KẾT HỢP KHỐI PHỔ Water quality- Determination of 16 polycyclic aromatic hydrocarbon (PAH) in water – Method using gas chromatography with mass spectrometric

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10749:2015 (EN 599-2:1995) VỀ ĐỘ BỀN TỰ NHIÊN CỦA GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ GỖ – TÍNH NĂNG CỦA THUỐC BẢO QUẢN GỖ KHI XÁC ĐỊNH BẰNG PHÉP THỬ SINH HỌC – PHẦN 2: PHÂN NHÓM VÀ GHI NHÃN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10749:2015 EN 599-2:1995 ĐỘ BỀN TỰ NHIÊN CỦA GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM GỖ – TÍNH NĂNG CỦA THUỐC BẢO QUẢN GỖ KHI XÁC ĐỊNH BẰNG PHÉP THỬ SINH HỌC – PHẦN 2: PHÂN NHÓM VÀ GHI NHÃN Durability of wood and wood-based products – Performance of preservatives as determined by

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-11:2015 (ISO 9073-11:2002) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 11: LƯỢNG THÁO CHẢY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-11:2015 ISO 9073-11:2002 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 11: LƯỢNG THÁO CHẠY Textiles – Test methods for nonwovens – Part 11: Run-off Lời nói đầu TCVN 10041-11:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-11:2002. ISO 9073-11:2002 đã được rà soát và phê duyệt lại vào