TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-6:2015 (ISO 9073-6:2000) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 6: ĐỘ HẤP THỤ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-6:2015 ISO 9073-6:2000 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 6: ĐỘ HẤP THỤ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 6: Absorption Lời nói đầu TCVN 10041-6:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-6:2000. ISO 9073-6:2000 đã được rà soát và phê duyệt lại vào

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10915:2015 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KẼM – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10915 : 2015 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KẼM – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ Foodstuffs – Determination of zinc content – Atomic absorption spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 10915:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 969.32 Zinc in Food. Atomic Absorption Spectrophotometric

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11249:2015 (ISO 6531:2008) VỀ MÁY LÂM NGHIỆP – CƯA XÍCH CẦM TAY – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11249:2015 ISO 6531:2008 MÁY LÂM NGHIỆP – CƯA XÍCH CẦM TAY – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Machinery for forestry – Portable chain-saws – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 11249:2015 hoàn toàn tương đương ISO 6531:2008. TCVN 11249:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4778:2015 (ISO 23499:2013) VỀ THAN – XÁC ĐỊNH TỶ KHỐI DÙNG CHO LÒ LUYỆN CỐC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4778:2015 ISO 23499:2013 THAN – XÁC ĐỊNH TỶ KHỐI DÙNG CHO LÒ LUYỆN CỐC Coal – Determination of bulk density for the use in charging of coke ovens Lời nói đầu TCVN 4778:2015 thay thế TCVN 4778:2009 TCVN 4778:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 23499:2013. TCVN 4778:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-1:2015 (ISO 7175-1:1997) VỀ CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 1: YÊU CẦU AN TOÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-1:2015 ISO 7175-1:1997 CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 1: YÊU CẦU AN TOÀN Children‘s cots and folding cots for domestic use – Part 1: Safety requirements Lời nói đầu TCVN 10773-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7175-1:1997. ISO 7175-1:1997 đã được rà

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10754:2015 VỀ THUỐC BẢO QUẢN GỖ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC BẢO QUẢN GỖ TẠI BÃI THỬ TỰ NHIÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10754:2015 THUỐC BẢO QUẢN GỖ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC BẢO QUẢN GỖ TẠI BÃI THỬ TỰ NHIÊN Wood preservatives – Field test method for determination of protection effectiveness Lời nói đầu TCVN 10754:2015 do Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng – Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10750:2015 VỀ THUỐC BẢO QUẢN GỖ – QUY TRÌNH THUẦN THỤC NHANH GỖ ĐÃ XỬ LÝ THUỐC BẢO QUẢN TRƯỚC KHI THỬ NGHIỆM SINH HỌC – PHƯƠNG PHÁP BAY HƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10750:2015 THUỐC BẢO QUẢN GỖ – QUY TRÌNH THUẦN THỤC NHANH GỖ ĐÃ XỬ LÝ THUỐC BẢO QUẢN TRƯỚC KHI THỬ NGHIỆM SINH HỌC – PHƯƠNG PHÁP BAY HƠI Wood preservatives – Accelerated ageing of treated wood prior to biological testing – Evaporative egeing procedure Lời nói đầu TCVN 10750:2015 được xây

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 10751:2015 VỀ THUỐC BẢO QUẢN GỖ – PHƯƠNG PHÁP THỬ TẠI HIỆN TRƯỜNG XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC CỦA THUỐC BẢO QUẢN GỖ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ LỚP PHỦ VÀ KHÔNG TIẾP ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP GHÉP MỘNG CHỮ L

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10751:2015 THUỐC BẢO QUẢN GỖ – PHƯƠNG PHÁP THỬ TẠI HIỆN TRƯỜNG XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC CỦA THUỐC BẢO QUẢN GỖ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ LỚP PHỦ VÀ KHÔNG TIẾP ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP GHÉP MỘNG CHỮ L Wood preservatives – Field test method for determining the

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-5:2015 (ISO 9073-5:2008) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG XUYÊN THỦNG CƠ HỌC (PHƯƠNG PHÁP NÉN THỦNG BẰNG BI)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-5:2015 ISO 9073-5:2008 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG XUYÊN THỦNG CƠ HỌC (PHƯƠNG PHÁP NÉN THỦNG BẰNG BI) Textiles – Test methods for nonwovens – Part 5: Determination of resistance to mechanical penetration (ball burst procedure)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-2:2015 (ISO 7175-2:1997) VỀ CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-2:2015 ISO 7175-2:1997 CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ Children’s cots and folding cots for domestic use – Part 2: Test methods Lời nói đầu TCVN 10773-2:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7175-2:1997. ISO 7175-2:1997 đã được rà soát