TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-7:2015 (ISO 9073-7:1995) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI UỐN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-7:2015 ISO 9073-7:1995 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI UỐN Textiles – Test methods for nonwovens – Part 7: Determination of bending length Lời nói đầu TCVN 10041-7:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-7:1995. ISO 9073-7:1995 đã được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10765:2015 (ISO 22754:2008) VỀ BỘT GIẤY VÀ GIẤY – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ MỰC HỮU HIỆU CÒN LẠI (CHỈ SỐ ERIC) BẰNG PHÉP ĐO PHẢN XẠ HỒNG NGOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10765:2015 ISO 22754:2008 BỘT GIẤY VÀ GIẤY – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ MỰC HỮU HIỆU CÒN LẠI (CHỈ SỐ ERIC) BẰNG PHÉP ĐO PHẢN XẠ HỒNG NGOẠI Pulp and paper – Determination of the effective residual ink concentration (ERIC number) by infrared reflectance measurement Lời nói đầu TCVN 10765:2015 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10774-2:2015 (ISO 8191-2:1988) VỀ ĐỒ NỘI THẤT – ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHÁY CỦA ĐỒ NỘI THẤT ĐƯỢC BỌC – PHẦN 2: NGUỒN CHÁY: DỤNG CỤ ĐÁNH LỬA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10774-2:2015 ISO 8191-2:1988 ĐỒ NỘI THẤT – ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHÁY CỦA ĐỒ NỘI THẤT ĐƯỢC BỌC – PHẦN 2: NGUỒN CHÁY: DỤNG CỤ ĐÁNH LỬA Furniture – Assessment of the ignitability of upholstered furniture – Part 2: Ignition source: match-flame equivalent Lời nói đầu TCVN 10774-2:2015 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10772-1:2015 (ISO 7174-1:1988) VỀ ĐỒ NỘI THẤT – GHẾ -XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH- PHẦN 1: GHẾ TỰA VÀ GHẾ ĐẨU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10772-1:2015 ISO 7174-1:1988 ĐỒ NỘI THẤT – GHẾ – XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH – PHẦN 1: GHẾ TỰA VÀ GHẾ ĐẨU Furniture – Chairs – Determination of stability – Part 1: Upright chairs and stools Lòi nói đầu TCVN 10772-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7174-1:1988. ISO 7174-1:1988

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10772-2:2015 (ISO 7174-2:1992) VỀ ĐỒ NỘI THẤT – GHẾ – XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH – PHẦN 2: GHẾ CÓ CƠ CẤU NGHIÊNG HOẶC NGẢ KHI NGẢ HOÀN TOÀN VÀ GHẾ BẬP BÊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10772-2:2015 ISO 7174-2:1992 ĐỒ NỘI THẤT – GHẾ – XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH – PHẦN 2: GHẾ CÓ CƠ CẤU NGHIÊNG HOẶC NGẢ KHI NGẢ HOÀN TOÀN VÀ GHẾ BẬP BÊNH Furniture – Chairs – Determination of stability – Part 2: Chairs with tilting or reclining mechanisms when fully reclined,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10764:2015 (ISO 10775:2013) VỀ GIẤY, CÁC TÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CAĐIMI – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10764:2015 ISO 10775:2013 GIẤY, CÁC TÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CAĐIMI – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ Paper, board and pulps – Determination of cadmium content – Atomic absorption spectrometric method Lời nói đầu TCVN 10764:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 10775:2013.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11144:2015 (ISO 5889:1983) VỀ QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÔM, ĐỒNG, CHÌ VÀ KẼM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIATCVN 11144:2015ISO 5889:1983QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÔM, ĐỒNG, CHÌ VÀ KẼM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬAManganese ores and concentrates – Determination of aluminium, copper, lead and zinc contents – Flame atomic absorption spectrometric methodLời nói đầuTCVN 11144:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11141:2015 (ISO 4295:1988) VỀ QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÔM – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11141:2015 ISO 4295:1988 QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÔM – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Manganese ores and concentrates – Determination of aluminium content – Photometric and gravimetric methods Lời nói đầu TCVN 11141:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 4295:1988. TCVN 11141:2015 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-1:2015 (IEC 60055-1:2005) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) – PHẦN 1: THỬ NGHIỆM CÁP VÀ PHỤ KIỆN CÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-1:2015 IEC 60055-1:2005 CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) – PHẦN 1: THỬ NGHIỆM CÁP VÀ PHỤ KIỆN CÁP Paper-insulated metal-sheathed cables for rated