TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10845:2015 (ISO 832:1994) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – MÔ TẢ THƯ MỤC VÀ CÁC THAM CHIẾU – QUY TẮC VIẾT TẮT CÁC THUẬT NGỮ THƯ MỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10845:2015 ISO 832:1994 THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – MÔ TẢ THƯ MỤC VÀ CÁC THAM CHIẾU – QUY TẮC VIẾT TẮT CÁC THUẬT NGỮ THƯ MỤC Information and documentation – Bibliographic description and references – Rules for the abbreviation of bibliographic terms Lời nói đầu TCVN 10845:2015 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-2:2015 (ISO 8655-2:2002) VỀ DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 2: PIPET PITTÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-2:2015 ISO 8655-2:2002 DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 2: PIPET PITTÔNG Piston-operated volumetric apparatus – Part 2: Piston pipettes Lời nói đầu TCVN 10505-2:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8655-2:2002 và đính chính kỹ thuật 1:2008. ISO 8655-2:2002 đã được phê duyệt lại

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11217:2015 (ISO/TS 18083:2013) VỀ SẢN PHẨM PHOMAT CHẾ BIẾN – TÍNH HÀM LƯỢNG PHOSPHAT BỔ SUNG BIỂU THỊ THEO PHOSPHO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11217:2015 ISO/TS 18083:2013 SẢN PHẨM PHOMAT CHẾ BIẾN – TÍNH HÀM LƯỢNG PHOSPHAT BỔ SUNG BIỂU THỊ THEO PHOSPHO Processed cheese products – Calculation of content of added phosphate expressed as phosphorus Lời nói đầu TCVN 11217:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 18083:2013; TCVN 11217:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-8:2015 (ISO/IEC 7816-8:2004) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 8: LỆNH ĐỐI VỚI THAO TÁC AN NINH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-8:2015 ISO/IEC 7816-8:2004 THẺ DANH ĐỊNH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 8: LỆNH ĐỐI VỚI THAO TÁC AN NINH Identification cards – Integrated circuit cards – Part 8: Commands for security operations Lời nói đầu TCVN 11167-8:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 7816-8:2004. TCVN 11167-8:2015 do Tiểu Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-7:2015 (ISO/IEC 7816-7:1999) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 7: LỆNH LIÊN NGÀNH ĐỐI VỚI NGÔN NGỮ TRUY VẤN THẺ CÓ CẤU TRÚC (SCQL)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-7:2015 ISO/IEC 7816-7:1999 THẺ DANH ĐỊNH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 7: LỆNH LIÊN NGÀNH ĐỐI VỚI NGÔN NGỮ TRUY VẤN THẺ CÓ CẤU TRÚC (SCQL) Identification cards – Integrated circuit cards – Part 7: Interindustry commands for Structured Card Query Language (SCQL) Lời nói đầu TCVN 11167-7:2015 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-12:2015 (ISO/IEC 7861-12:2005) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 12: THẺ TIẾP XÚC – THỦ TỤC VẬN HÀNH VÀ GIAO DIỆN UBS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-12:2015 ISO/IEC 7816-12:2005 THẺ DANH ĐỊNH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 12: THẺ TIẾP XÚC – THỦ TỤC VẬN HÀNH VÀ GIAO DIỆN USB Identification cards – Integrated circuit cards – Part 12: Cards with contacts – USB electrical interface and operating procedures Lời nói đầu TCVN 11167-12:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-10:2015 (ISO/IEC 7861-10:1999) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 10: TÍN HIỆU ĐIỆN TỬ VÀ TRẢ LỜI ĐỂ THIẾT LẬP LẠI ĐỐI VỚI QUẢN LÝ THẺ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-10:2015 ISO/IEC 7816-10:1999 THẺ DANH ĐỊNH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 10: TÍN HIỆU ĐIỆN TỬ VÀ TRẢ LỜI ĐỂ THIẾT LẬP LẠI ĐỐI VỚI QUẢN LÝ THẺ Identification cards – Integrated circuit cards – Part 10: Electronic signals and answer to reset for synchronous cards Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-2:2015 (ISO/IEC 7816-2:2007) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 2: THẺ TIẾP XÚC – KÍCH THƯỚC VÀ VỊ TRÍ TIẾP XÚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-2:2015 ISO/IEC 7816-2:2007 THẺ DANH ĐỊNH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 2: THẺ TIẾP XÚC – KÍCH THƯỚC VÀ VỊ TRÍ TIẾP XÚC Identification cards – Integrated circuit cards – Part 2: Cards with contacts – Dimensions and location of the contacts Lời nói đầu TCVN 11167-2:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11166-9:2015 (ISO/IEC 7811-9:20114) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – KĨ THUẬT GHI – PHẦN 9: ĐÁNH DẤU ĐỊNH DANH XÚC GIÁC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11166-9:2015 ISO/IEC 7811-9:2008 THẺ ĐỊNH DANH – KỸ THUẬT GHI – PHẦN 9: ĐÁNH DẤU ĐỊNH DANH XÚC GIÁC Identification cards – Recording technique – Part 9: Tactile identifier mark Lời nói đầu TCVN 11166-9:2015 (ISO/IEC 7811-9:2008) hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 7811-9:2014. TCVN 11166-9:2015 (ISO/1EC 7811-9:2008) do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-1:2015 (ISO/IEC 7816-1:2011) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 1 – THẺ TIẾP XÚC – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-1:2015 ISO/IEC 7816-1:2011 THẺ DANH ĐỊNH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 1: THẺ TIẾP XÚC – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ Identification cards – Integrated circuit cards – Part 1: Cards with contacts – Physical characteristics Lời nói đầu TCVN 11167-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 7816-1:2011. TCVN 11167-1:2015 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc