TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11077:2015 (ISO 22986:2007) VỀ CẦN TRỤC – ĐỘ CỨNG – CẦU TRỤC VÀ CỔNG TRỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11077:2015 ISO 22986:2007 CẦN TRỤC – ĐỘ CỨNG – CẦU TRỤC VÀ CỔNG TRỤC Cranes – Stiffness – Bridge and gantry cranes Lời nói đầu TCVN 11077:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 22986:2007. TCVN 11077:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11233-1:2015 (ISO 6930-1:2001) VỀ THÉP TẤM VÀ THÉP BĂNG RỘNG GIỚI HẠN CHẢY CAO DÙNG CHO TẠO HÌNH NGUỘI – PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP ĐỐI VỚI THÉP CÁN CƠ NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11233-1:2015 ISO 6930-1:2001 THÉP TẤM VÀ THÉP BĂNG RỘNG GIỚI HẠN CHẢY CAO DÙNG CHO TẠO HÌNH NGUỘI – PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP ĐỐI VỚI THÉP CÁN CƠ NHIỆT High yield strength steel plates and wide flats for cold forming – Part 1: Delivery conditions for thermomechanically-rolled steels Lời nói đầu TCVN 11233-1:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11234-3:2015 (ISO 4951-3:2001) VỀ THÉP THANH VÀ THÉP HÌNH GIỚI HẠN CHẢY CAO – PHẦN 3: ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP ĐỐI VỚI THÉP CÁN CƠ NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11234-3:2015 ISO 4951-3:2001 THÉP THANH VÀ THÉP HÌNH GIỚI HẠN CHẢY CAO – PHẦN 3: ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP ĐỐI VỚI THÉP CÁN CƠ NHIỆT High yield strength steel bars and sections – Part 3: Delivery conditions for thermomechanically-rolled steels Lời nói đầu TCVN 11234-3:2015 hoàn toàn tương đương ISO 4951-3:2001. TCVN 11234-3:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11234-2:2015 (ISO 4951-2:2001) VỀ THÉP THANH VÀ THÉP HÌNH GIỚI HẠN CHẢY CAO – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP ĐỐI VỚI THÉP THƯỜNG HÓA, THÉP CÁN THƯỜNG HÓA VÀ THÉP CÁN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11234-2:2015 ISO 4951-2:2001 THÉP THANH VÀ THÉP HÌNH GIỚI HẠN CHẢY CAO – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP ĐỐI VỚI THÉP THƯỜNG HÓA, THÉP CÁN THƯỜNG HÓA VÀ THÉP CÁN High yield strength steel bars and sections – Part 2: Delivery conditions for normalized, normalized rolled and as-rolled steels Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11234-1:2015 (ISO 4951-1:2001) VỀ THÉP THANH VÀ THÉP HÌNH GIỚI HẠN CHẢY CAO – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG KHI CUNG CẤP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11234-1:2015 ISO 4951-1:2001 THÉP THANH VÀ THÉP HÌNH GIỚI HẠN CHẢY CAO – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG KHI CUNG CẤP High yield strength steel bars and sections – Part 1: General delivery requirements Lời nói đầu TCVN 11234-1:2015 hoàn toàn tương đương ISO 4951-1:2001. TCVN 11234-1:2015 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11124:2015 (ISO 2211:1973) VỀ SẢN PHẨM HOÁ HỌC DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH MÀU THEO ĐƠN VỊ HAZEN (THANH ĐO PLATIN-COBAN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11124:2015 ISO 2211:1973 SẢN PHẨM HÓA HỌC DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH MÀU THEO ĐƠN VỊ HAZEN (THANG ĐO PLATIN-COBAN) Liquid Chemical products – Measurement of colour in Hazen units (platinum-cobalt scale) Lời nói đầu TCVN 11124:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 2211:1973. TCVN 11124:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11123:2015 (ISO 1392:1977) VỀ XÁC ĐỊNH ĐIỂM KẾT TINH – PHƯƠNG PHÁP CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11123:2015 ISO 1392:1977 XÁC ĐỊNH ĐIỂM KẾT TINH – PHƯƠNG PHÁP CHUNG Determination of crystallizing point – General method Lời nói đầu TCVN 11123:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 1392:1977. TCVN 11123:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11118:2015 (ISO 4285:1977) VỀ AXIT PHOSPHORIC SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11118:2015 ISO 4285:1977 AXIT PHOSPHORIC SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT LẤY MẪU Phosphoric acid for industrial use – Guide to sampling techniques Lời nói đầu TCVN 11118:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 4285:1977. TCVN 11118:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11014:2015 (CODEX STAN 154-1985, REVISED 1995) VỀ BỘT TỪ NGÔ NGUYÊN HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11014:2015 CODEX STAN 154-1985, REVISED 1995 BỘT TỪ NGÔ NGUYÊN HẠT Standard for whole maize (corn) meal Lời nói đầu TCVN 11014:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 154-1985, soát xét 1995; TCVN 11014:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn