TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-13:2015 (ISO/IEC 7861-13:2007) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 13: LỆNH ĐỐI VỚI QUẢN LÝ ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG ĐA ỨNG DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-13:2015 ISO/IEC 7816-13:2007 THẺ DANH ĐỊNH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 13: LỆNH ĐỐI VỚI QUẢN LÝ ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG ĐA ỨNG DỤNG Identification cards – Integrated circuit cards – Part 13: Commands for application management in a multi-application environment Lời nói đầu TCVN 11167-13:2015 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-11:2015 (ISO/IEC 7816-11:2004) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 11: XÁC MINH CÁ NHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH TRẮC HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11167-11:2015 ISO/IEC 7816-11:2004 THẺ DANH ĐỊNH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP – PHẦN 11: XÁC MINH CÁ NHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH TRẮC HỌC Identification cards – Integrated circuit cards – Part 11: Personal verification through biometric methods Lời nói đầu TCVN 11167-11:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 7816-11:2004. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10835:2015 (ISO 4304:1987) VỀ CẦN TRỤC KHÁC CẦN TRỤC TỰ HÀNH VÀ CẦN TRỤC NỔI – YÊU CẦU CHUNG VỀ ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10835:2015 ISO 4304:1987 CẦN TRỤC KHÁC CẦN TRỤC TỰ HÀNH VÀ CẦN TRỤC NỔI – YÊU CẦU CHUNG VỀ ỔN ĐỊNH Cranes other than mobile and floating cranes – General requirements for stability Lời nói đầu TCVN 10835:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 4304:1987 TCVN 10835:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10744:2015 (CODEX STAN 197-1995, REV.2013) VỀ BƠ QUẢ TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10744:2015 CODEX STAN 197-1995, REV.2013 BƠ QUẢ TƯƠI Avocado Lời nói đầu TCVN 10744:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 197-1995; Soát xét năm 2013; TCVN 10744:2015 do Cục Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10944:2015 (ISO 16187:2013) VỀ GIẦY DÉP VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10944:2015 ISO 16187:2013 GIẦY DÉP VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN Footwear and footwear components – Test method to assess antibacterial activity Lời nói đầu TCVN 10944:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 16187:2013. TCVN 10944:2015 do Ban kỹ thuật Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10940:2015 (ISO 16177:2012) VỀ GIẦY DÉP – ĐỘ BỀN VỚI SỰ XUẤT HIỆN VÀ PHÁT TRIỂN VẾT NỨT – PHƯƠNG PHÁP UỐN ĐAI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10940:2015 ISO 16177:2012 GIẦY DÉP – ĐỘ BỀN VỚI SỰ XUẤT HIỆN VÀ PHÁT TRIỂN VẾT NỨT – PHƯƠNG PHÁP UỐN ĐAI Footwear – Resistance to crack initiation and growth – Belt flex method Lời nói đầu TCVN 10940:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 16177:2012. TCVN 10940:2015 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10938:2015 (ISO 10765:2010) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU ĐÀN HỒI – TÍNH NĂNG KÉO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10938:2015 ISO 10765:2010 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU ĐÀN HỒI – TÍNH NĂNG KÉO Footwear – Test method for the characterization of elastic materials – Tensile performance Lời nói đầu TCVN 10938:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 10765:2010. ISO 10765:2010 đã được rà

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10897:2015 (IEC/TR 62130:2012) VỀ DỮ LIỆU THỰC ĐỊA VỀ KHÍ HẬU BAO GỒM KIỂM TRA XÁC NHẬN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10897:2015 IEC/TR 62130:2012 DỮ LIỆU THỰC ĐỊA VỀ KHÍ HẬU BAO GỒM KIỂM TRA XÁC NHẬN Climatic field data including validation Lời nói đầu TCVN 10897:2015 hoàn toàn tương đương với IEC/TR 62130:2012; TCVN 10897:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10895-1:2015 (IEC 61193-1:2001) VỀ HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG – PHẦN 1: GHI NHẬN VÀ PHÂN TÍCH CÁC KHIẾM KHUYẾT TRÊN CÁC KHỐI LẮP RÁP TẤM MẠCH IN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10895-1:2015 IEC 61193-1:2001 HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG – PHẦN 1: GHI NHẬN VÀ PHÂN TÍCH CÁC KHIẾM KHUYẾT TRÊN CÁC KHỐI LẮP RÁP TẤM MẠCH IN Quality assessment systems – Part 1: Registration and analysis of defects on printed board assemblies Lời nói đầu TCVN 10895-1:2015 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11035:2015 VỀ SÔCÔLA SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FRUCTOSE, GLUCOSE, LACTOSE, MALTOSE VÀ SUCROSE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11035:2015 SÔCÔLA SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FRUCTOSE, GLUCOSE, LACTOSE, MALTOSE VÀ SUCROSE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG Milk chocolate – Determination of fructose, glucose, lactose, maltose and sucrose content – Liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 11035:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 980.13 fructose, glucose, lactose, maltose