TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11156-3:2015 (ISO 7507-3:2006) VỀ DẦU MỎ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ DẠNG LỎNG – HIỆU CHUẨN BỂ TRỤ ĐỨNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TAM GIÁC QUANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11156-3:2015 ISO 7507-3:2006 DẦU MỎ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ DẠNG LỎNG – HIỆU CHUẨN BỂ TRỤ ĐỨNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP TAM GIÁC QUANG Petroleum and liquid Petroleum Products – Calibration of vertical cylindrical tanks – Part 3: Optical-triangulation method Lời nói đầu TCVN 11156-3:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7507-3:2006.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-109:2015 (IEC 60335-2-109:2013) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-109: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC BẰNG BỨC XẠ UV

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-109:2015 IEC 60335-2-109:2013 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-109: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC BẰNG BỨC XẠ UV Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-109: Particular requirements for UV radiation water treatment appliances

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10884-2-1:2015 (IEC/TR 60664-2-1:2011) VỀ PHỐI HỢP CÁCH ĐIỆN DÙNG CHO THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 2-1: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ THỬ NGHIỆM ĐIỆN MÔI – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10884-2-1:2015 IEC/TR 60664-2-1:2011 PHỐI HỢP CÁCH ĐIỆN DÙNG CHO THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 2-1: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ THỬ NGHIỆM ĐIỆN MÔI – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Insulation coordination for equipment within low-voltage systems – Part 2-1: Application guide – Explanation of the application

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11025:2015 (ISO 293:2004) VỀ CHẤT DẺO – ĐÚC ÉP MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11025:2015 ISO 293:2004 CHẤT DẺO – ĐÚC ÉP MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO Plastics – Compression moulding of test specimens of thermoplastic materials Lời nói đầu TCVN 11025:2015 hoàn toàn tương đương ISO 293:2004. TCVN 11025:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11026-2:2015 (ISO 294-2:1996) VỀ CHẤT DẺO – ĐÚC PHUN MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO. PHẦN 2: THANH KÉO NHỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11026-2:2015 ISO 294-2:1996 CHẤT DẺO – ĐÚC PHUN MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO – PHẦN 2: THANH KÉO NHỎ Plastics – Injection moulding of test specimens of thermoplastic materials – Part 2: Small tensile bars Lời nói đầu TCVN 11026-2:2015 hoàn toàn tương đương ISO 294-2:1996 và Sửa đổi 1:2004. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11026-1:2015 (ISO 294-1:1996) VỀ CHẤT DẺO – ĐÚC PHUN MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CHUNG, ĐÚC MẪU THỬ ĐA MỤC ĐÍCH VÀ MẪU THỬ DẠNG THANH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11026-1:2015 ISO 294-1:1996 CHẤT DẺO – ĐÚC PHUN MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CHUNG, ĐÚC MẪU THỬ ĐA MỤC ĐÍCH VÀ MẪU THỬ DẠNG THANH Plastics – Injection moulding of test specimens of thermoplastic materials – Part 1: General principles, and moulding of multipurpose and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11027:2015 (ISO 295:2004) VỀ CHẤT DẺO – ĐÚC ÉP MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT RẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11027:2015 ISO 295:2004 CHẤT DẺO – ĐÚC ÉP MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT RẮN Plastics – Compression moulding of test specimens of thermosetting materials Lời nói đầu TCVN 11027:2015 hoàn toàn tương đương ISO 295:2004. TCVN 11027:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7447-5-55:2015 (IEC 60364-5-55:2012) VỀ HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 5-55: LỰA CHỌN VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN – CÁC THIẾT BỊ KHÁC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7447-5-55:2015 IEC 60364-5-55:2012 HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 5-55: LỰA CHỌN VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN – CÁC THIẾT BỊ KHÁC Electrical installations of buildings – Part 5-55: Selection and erection of electrical equipment – Other equipment Lời nói đầu TCVN 7447-5-55:2015 thay thế TCVN 7447-5-55:2010; TCVN 7447-5-55:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10899-1:2015 (IEC 60320-1:2015) VỀ BỘ NỐI NGUỒN DÙNG CHO THIẾT BỊ GIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CHUNG TƯƠNG TỰ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10899-1:2015 IEC 60320-1:2015 BỘ NỐI NGUỒN DÙNG CHO THIẾT BỊ GIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CHUNG TƯƠNG TỰ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Appliance couplers for household and similar general purposes – Part 1: General requirements Lời nói đầu TCVN 10899-1:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-100:2015 (IEC 60335-2-100:2002) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-100: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY THỔI, MÁY HÚT VÀ MÁY THỔI HÚT RÁC VƯỜN CẦM TAY ĐƯỢC VẬN HÀNH BẰNG NGUỒN LƯỚI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-100:2015 IEC 60335-2-100:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN PHẦN 2-100: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY THỔI, MÁY HÚT VÀ MÁY THỔI HÚT RÁC VƯỜN CẦM TAY ĐƯỢC VẬN HÀNH BẰNG NGUỒN LƯỚI Household and similar Electrical appliances – Safety