TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10884-4:2015 (IEC 60664-4:2005) VỀ PHỐI HỢP CÁCH ĐIỆN DÙNG CHO THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 4: XEM XÉT ỨNG SUẤT ĐIỆN ÁP TẦN SỐ CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10884-4:2015 IEC 60664-4:2005 PHỐI HỢP CÁCH ĐIỆN DÙNG CHO THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 4: XEM XÉT ỨNG SUẤT ĐIỆN ÁP TẦN SỐ CAO Insulation coordination for equipment within low-voltage systems – Part 4: Consideration of high-frequency voltage stress Lời nói đầu TCVN 10884-4:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10884-3:2015 (IEC 60664-3:2010) VỀ PHỐI HỢP CÁCH ĐIỆN DÙNG CHO THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 3: SỬ DỤNG LỚP PHỦ, VỎ BỌC HOẶC KHUÔN ĐÚC ĐỂ BẢO VỆ CHỐNG NHIỄM BẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10884-3:2015 IEC 60664-3:2010 PHỐI HỢP CÁCH ĐIỆN DÙNG CHO THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 3: SỬ DỤNG LỚP PHỦ, VỎ BỌC HOẶC KHUÔN ĐÚC ĐỂ BẢO VỆ CHỐNG NHIỄM BẨN Insulation coordination for equipment within low-voltage systems – Part 3: Use of coating, potting or

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/TS 22003:2015 (ISO/TS 22003:2013) VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/TS 22003:2015 ISO/TS 22003:2013 HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM Food safety management systems – Requirements for bodies providing audit and certification of food safety management systems Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10873:2015 (ISO 6535:2008) VỀ MÁY CƯA XÍCH CẦM TAY – TÍNH NĂNG PHANH HÃM XÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10873:2015 ISO 6535:2008 MÁY CƯA XÍCH CẦM TAY – TÍNH NĂNG PHANH HÃM XÍCH Portable chain-saws – Chain brake performance Lời nói đầu TCVN 10873:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 6535:2008. TCVN 10873:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4391:2015 VỀ KHÁCH SẠN – XẾP HẠNG

TCVN 4391:2015 KHÁCH SẠN – XẾP HẠNG Hotel – Classification   Mục lục Lời nói đầu 1. Phạm vi áp dụng 2. Thuật ngữ và định nghĩa 3. Phân loại, xếp hạng khách sạn 4. Yêu cầu chung 5. Yêu cầu cụ thể 6. Phương pháp đánh giá Phụ lục A (quy định) Nội dung và thang điểm đánh giá xếp

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11237-1:2015 VỀ GIAO THỨC CẤU HÌNH ĐỘNG INTERNET PHIÊN BẢN 6 (DHCPV6) – PHẦN 1: ĐẶC TẢ GIAO THỨC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11237-1:2015 GIAO THỨC CẤU HÌNH ĐỘNG INTERNET PHIÊN BẢN 6 (DHCPV6) – PHẦN 1: ĐẶC TẢ GIAO THỨC Dynamic host configuration protocol for IPv6 (DHCPv6) – Part 1: Protocol specification Lời nói đầu TCVN 11237-1:2015 được xây dựng trên cơ sở tài liệu IETF RFC 3315:2003 (Dynamic Host Configuration Protocol for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11356:2016 VỀ THUỐC BẢO QUẢN GỖ – XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC CHỐNG NẤM GÂY BIẾN MÀU GỖ – PHƯƠNG PHÁP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11356:2016 THUỐC BẢO QUẢN GỖ – XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC CHỐNG NẤM GÂY BIẾN MÀU GỖ – PHƯƠNG PHÁP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Wood preservatives – Determination of the protective effectiveness of a preservative treatment against blue stain in wood in service – Laboratory method Lời nói đầu TCVN 11356:2016 được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11355:2016 VỀ THUỐC BẢO QUẢN GỖ – XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC CHỐNG MỐI GỖ ẨM – PHƯƠNG PHÁP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11355:2016 THUỐC BẢO QUẢN GỖ – XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC CHỐNG MỐI GỖ ẨM – PHƯƠNG PHÁP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Wood preservatives – Determination of preventive action against coptotermes species Laboratory method   Lời nói đầu TCVN 11355:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EN 118:2013 TCVN 11355:2016 do Viện Nghiên