TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10863:2015 (ISO/TS 22791:2005) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TCVN 6910-2:2001( ISO 5725-2:1994) TRONG THIẾT KẾ, THỰC HIỆN VÀ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ CÁC KẾT QUẢ ĐỘ LẶP LẠI VÀ ĐỘ TÁI LẬP LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10863:2015 ISO/TS 22971:2005 ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) TRONG THIẾT KẾ, THỰC HIỆN VÀ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ CÁC KẾT QUẢ ĐỘ LẶP LẠI VÀ ĐỘ TÁI LẬP LIÊN PHÒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10937:2015 (ISO 10748:2011) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ KHÓA KÉO – ĐỘ BỀN KHÓA CỦA CON TRƯỢT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10937:2015 ISO 10748:2011 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ KHÓA KÉO – ĐỘ BỀN KHÓA CỦA CON TRƯỢT Footwear – Test method for slide fasteners – Slider locking strength Lời nói đầu TCVN 10937:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 10748:2011. TCVN 10937:2015 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 216 Giầy dép biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10955-1:2015 VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO HYDROCACBON LỎNG – PHẦN 1: ĐỒNG HỒ THỂ TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10955-1:2015 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO HYDROCACBON LỎNG – PHẦN 1: ĐỒNG HỒ THỂ TÍCH Guidelines for petroleum measurement – Measurement of liquid hydrocacbon – Part 1: Displacement meters Lời nói đầu TCVN 10955-1:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 5.2:2005 Manual of petroleum measurement standard – Chapter 5: Metering

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10960:2015 VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐO THỦ CÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10960:2015 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐO THỦ CÔNG Guidelines for petroleum measurement – Proving systems – Manual gauging Lời nói đầu TCVN 10960:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 3.1A:2013 Manual gauging of petroleum and petroleum products. TCVN 10960:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10956-3:2017 VỀ HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO DÒNG BẰNG HỆ THỐNG ĐO KIỂU ĐIỆN TỬ – PHẦN 3: PHÉP ĐO SUY LUẬN KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10956-3:2017 HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ – ĐO DÒNG BẰNG HỆ THỐNG ĐO KIỂU ĐIỆN TỬ – PHẦN 3: PHÉP ĐO SUY LUẬN KHỐI LƯỢNG Guidelines for petroleum measurement – Flow measurement using electronic metering systems – Part 3: Inferred mass   Lời nói đầu TCVN 10956-3:2017 được xây dựng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10760:2015 VỀ KÍNH PHẲNG TÔI HÓA – PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10760 : 2015 KÍNH PHẲNG TÔI HÓA – PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Chemically strengthened glass – Classification and test method Lời nói đầu TCVN 10760:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo ASTM C1422/C1422M – 10 Standard Specification for Chemically Strengthened Flat Glass. (Tiêu chuẩn kỹ thuật dành cho kính phẳng tôi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-4:2015 (ISO 9117-4:2012) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 4: PHÉP THỬ DÙNG MÁY GHI CƠ HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-4:2015 ISO 9117-4:2012 SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 4: PHÉP THỬ DÙNG MÁY GHI CƠ HỌC Paints and varnishes – Drying tests – Part 4: Test using a mechanical recorder Lời nói đầu TCVN 2096-4:2015 hoàn toàn tương đương ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11204:2015 (ISO 13608:2014) VỀ GỖ DÁN – GỖ DÁN TRANG TRÍ BẰNG VÁN MÓNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11204:2015 ISO 13608:2014 GỖ DÁN – GỖ DÁN TRANG TRÍ BẰNG VÁN MỎNG Plywood – Decorative veneered plywood Lời nói đầu TCVN 11204:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 13608:2014. TCVN 11204:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10314:2015 VỀ VÁN SÀN TRE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10314:2015 VÁN SÀN TRE Bamboo flooring Lời nói đầu TCVN 10314:2015 do trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, dựa theo tiêu chuẩn LY/T 1573 – 2000 – Bamboo floor. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10316:2015 VỀ VÁN BÓC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10316:2015 VÁN BÓC Rotary cut veneer Lời nói đầu TCVN 10316:2015 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, dựa theo tiêu chuẩn LY/T 1599-2002 – Rotary cut veneer, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học