TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11410:2016 (CODEX STAN 225-2001 WITH AMENDMENT 2005) VỀ MĂNG TÂY TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11410:2016 CODEX STAN 225-2001, WITH AMENDMENT 2005 MĂNG TÂY TƯƠI Asparagus Lời nói đầu TCVN 11410:2018 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 225-2001, sửa đổi 2005; TCVN 11410:2018  do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11509:2016 (ISO 2164:1975) VỀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH AXIT HYDROXYANIC GLYCOSIDIC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11509:2016 ISO 2164:1975 ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH AXIT HYDROXYANIC GLYCOSIDIC Pulses – Determination of glycosidic hydrocyanic acid   Lời nói đầu TCVN 11509:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 2164:1975; TCVN 11509:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11508:2016 (ASEAN STAN 28:2012) VỀ NGÔ NGỌT TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11508:2016 ASEAN STAN 28:2012 NGÔ NGỌT TƯƠI Sweet corn   Lời nói đầu TCVN 11508:2016 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 28:2012, có thay đổi biên tập Phụ lục 1 thành Phụ lục A, Phụ lục 2 thành Phụ lục B; TCVN 11508:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11507:2016 (ISO 16247:2004) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHÁT HIỆN RÒ RỈ CỦA HỆ THỐNG XẢ – PHƯƠNG PHÁP THỬ HELI VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ PHÁT HIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11507:2016 ISO 16247:2004 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHÁT HIỆN RÒ RỈ CỦA HỆ THỐNG XẢ – PHƯƠNG PHÁP THỬ HELI VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ PHÁT HIỆN Road vehicles – Detection of exhaust system leaks – Helium test method and detection device specification Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-1:2016 (ISO/IEC 24752-1:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 1: KHUNG TỔNG QUÁT CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-1:2016 ISO/IEC 24752-1:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 1: KHUNG TỔNG QUÁT CHUNG Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 1: General framework Lời nói đầu TCVN 11523-1:2016 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-5:2016 (ISO/IEC 24752-5:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 5: MÔ TẢ TÀI NGUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-5:2016 ISO/IEC 24752-5:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 5: MÔ TẢ TÀI NGUYÊN Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 5: Resource description   Lời nói đầu TCVN 11523-5:2016 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11534-1:2016 (ISO 4211:1979) VỀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP THỬ LỚP HOÀN THIỆN BỀ MẶT – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN BỀ MẶT VỚI CHẤT LỎNG LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11534-1:2016 ISO 4211:1979 ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP THỬ LỚP HOÀN THIỆN BỀ MẶT – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN BỀ MẶT VỚI CHẤT LỎNG LẠNH Furniture – Assessment of surface resistance to cold liquids Lời nói đầu TCVN 11534-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 4211:1979 đã

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11543:2016 (ISO 11398:2013) VỀ DA ĐÀ ĐIỂU NGUYÊN LIỆU – MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT HƯỚNG DẪN PHÂN VÙNG DA VÀ PHÂN LOẠI THEO KHUYÊT TẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11543:2616 ISO 11398:2013 DA ĐÀ ĐIỂU NGUYÊN LIỆU – MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT, HƯỚNG DẪN PHÂN VÙNG DA VÀ PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT Raw ostrich skins – Description of defects, guidelines for presentation and grading on basis of defects   Lời nói đầu TCVN 11543:2016 hoàn toàn tương đương