TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11492:2016 VỀ THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH GLYPHOSATE VÀ AXIT AMINOMETHYLPHOSPHONIC (AMPA) – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11492:2016 THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH GLYPHOSATE VÀ AXIT AMINOMETHYLPHOSPHONIC (AMPA) – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Foods of plant origin – Determination of glyphosate and aminomethylphosphonic (AMPA) – Gas chromatographic method   Lời nói đầu TCVN 11492:2016 được xây dựng trên cơ sở tham

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3750:2016 (ASTM D 6560-12) VỀ DẦU THÔ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ASPHALTEN (KHÔNG TAN TRONG HEPTAN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3750:2016 ASTM D 6560-12 DẦU THÔ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ASPHALTEN (KHÔNG TAN TRONG HEPTAN) Standard Test Method for Determination of Asphaltenes (Heptane Insolubles) in Crude Petroleum and Petroleum Products Lời nói đầu TCVN 3750:2016 thay thế TCVN 3750:1983. TCVN 3750:2016 được xây dựng trên cơ sở

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7647:2016 (ISO 5603:2011) VỀ CAO SU LƯU HÓA – XÁC ĐỊNH ĐỘ BÁM DÍNH VỚI SỢI MẢNH KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7647:2016 ISO 5603:2011 CAO SU LƯU HÓA – XÁC ĐỊNH ĐỘ BÁM DÍNH VỚI SỢI MẢNH KIM LOẠI Rubber, vulcanized – Determination of adhesion to wire cord Lời nói đầu TCVN 7647:2016 thay thế cho TCVN 7647:2010. TCVN 7647:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 5603:2011. TCVN 7647:2016 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11601:2016 VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NARASIN VÀ MONENSIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11601:2016 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NARASIN VÀ MONENSIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN Meat and meat products – Determination of narasin and monensin residues – Liquid chromatography with tandem mass spectrometric (LC-MS/MS) method Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11599:2016 VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG RACTOPAMIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO SỬ DỤNG DETECTOR HUỲNH QUANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11599:2016 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG RACTOPAMIN – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO SỬ DỤNG DETECTOR HUỲNH QUANG Meat and meat products – Determination of ractopamine residues – High performance liquid chromatographic (HPLC) method with fluorescence detection Lời nói đầu TCVN 11599:2016

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11519:2016 VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC TRIGLYCERID ĐÃ POLYME HÓA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG THẨM THẤU GEL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11519:2016 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC TRIGLYCERID ĐÃ POLYME HÓA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG THẨM THẤU GEL Animal and vegetable fats and oils – Determination of polymerized triglycerides – Gel-permeation liquid chromatographic method   Lời nói đầu TCVN 11519:2016 được xây dựng trên cơ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11597:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ISOMALT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11597:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ISOMALT Food additives – Isomalt   Lời nói đầu TCVN 11597:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 5 (2008), TCVN 11598:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11444:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ERYTHRITOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11444:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ERYTHRITOL Food additives – Erythritol   Lời nói đầu TCVN 11444:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2006) Erythritol; TCVN 11444:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường