TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-4:2016 (ISO/IEC 24752-4:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG- BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 4: MÔ TẢ ĐÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-4-2016 ISO/IEC 24752-4-2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 4: MÔ TẢ ĐÍCH Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 4: Target description   Lời nói đầu TCVN 11523-4:2016 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-2:2016 (ISO/IEC 24752-2:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 2: MÔ TẢ SOCKET GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-2:2016 ISO/IEC 24752-2:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 2: MÔ TẢ SOCKET GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG Information technology User interfaces – Universal remote console – Part 2: User interface socket description Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-17:2016 VỀ GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 17: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-17:2016 GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ PHẦN 17: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT Ceramic floor and wall tiles – Test method – Part 17: Determination of coefficient of friction Lời nói đầu TCVN 6415-17:2016 thay thế TCVN 6415-17:2005. Bộ tiêu chuẩn TCVN 6415-1÷18:2016 Gạch gốm ốp, lát – Phương pháp thử, bao gồm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-2:2016 (ISO 10545-2:1995) VỀ GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-2:2016 GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ PHẦN 2: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT Ceramic floor and wall tiles – Test method – Part 2: Determination of dimensions and surface quality Lời nói đầu TCVN 6415-2:2016 thay thế TCVN 6415-2:2005. TCVN 6415-2:2016 tương đương ISO 10545-2:1995 Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-3:2016 (ISO 7967-3:2010) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 3: XUPÁP, TRUYỀN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-3:2016 ISO 7967-3:2010 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 3: XUPÁP, TRUYỀN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH Reciprocating internal combustion engines – Vocabulary of components and systems – Part 3: Valves, camshaft drives and actuating mechanisms

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11553:2016 (EN 384:2015) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH VÀ CHẤT DẺO – NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ VÀ KẾT CẤU CỦA DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11553:2016 EN 384:2015 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH VÀ CHẤT DẺO – NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ VÀ KẾT CẤU CỦA DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH Laboratory glass and plastics ware – Principles of design and construction of volumetric instruments Lời nói đầu TCVN 11553:2016 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-9:2016 (ISO 10545-9:2013) VỀ GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-9:2016 GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ PHẦN 9: XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT Ceramic floor and wall tiles – Test method – Part 9: Determination of resistance to thermal shock Lời nói đầu TCVN 6415-9:2016 thay thế TCVN 6415-9:2005. TCVN 6415-9:2016 tương đương ISO 10545-9:2013. Bộ tiêu chuẩn TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11557:2016 (ISO 1771:1981) VỀ NHIỆT KẾ THANG ĐO KÍN ĐỂ SỬ DỤNG CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11557:2016 ISO 1771:1981 NHIỆT KẾ THANG ĐO KÍN ĐỂ SỬ DỤNG CHUNG Enclosed-scale general purpose thermometers   Lời nói đầu TCVN 11557:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 1771:1981 và Sửa đổi 1:1983. ISO 1771:1981 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2015 với bố cục và nội dung không thay đổi.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11556:2016 (ISO 1768:1975) VỀ TỈ TRỌNG KẾ THỦY TINH – HỆ SỐ GIÃN NỞ NHIỆT KHỐI QUI ƯỚC (ĐỂ XÂY DỰNG CÁC BẢNG ĐO CHẤT LỎNG)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11556:2016 ISO 1768:1975 TỈ TRỌNG KẾ THỦY TINH – HỆ SỐ GIÃN NỞ NHIỆT KHỐI QUI ƯỚC (ĐỂ XÂY DỰNG CÁC BẢNG ĐO CHẤT LỎNG) Glass hydrometers – Conventional value for the thermal cubic expansion coefficient (for use in the preparation of measurement tables for liquids) Lời nói đầu TCVN