TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11346-2:2016 VỀ ĐỘ BỀN TỰ NHIÊN CỦA GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM GỖ – GỖ NGUYÊN ĐƯỢC XỬ LÝ BẢO QUẢN – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐỘ SÂU VÀ LƯỢNG THUỐC THẤM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11346-2:2016 ĐỘ BỀN TỰ NHIÊN CỦA GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM GỖ – GỖ NGUYÊN ĐƯỢC XỬ LÝ BẢO QUẢN – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐỘ SÂU VÀ LƯỢNG THUỐC THẤM Durability of wood and wood-based products – Preservative-treated solid wood – Part 2: Guidance

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11315:2016 VỀ XÁC ĐỊNH BIPHENYL POLYCLO HÓA (PCB) TRONG DẦU THẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11315:2016 XÁC ĐỊNH BIPHENYL POLYCLO HÓA (PCB) TRONG DẦU THẢI Determination of polychlorinated biphenyls (PCB) in waste oils Lời nói đầu TCVN 11315:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EPA Victoria 6013 Determination of polychlorinated biphenyls (PCB) in waster oils TCVN 11315:2016 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài nguyên và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11410:2016 (CODEX STAN 225-2001 WITH AMENDMENT 2005) VỀ MĂNG TÂY TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11410:2016 CODEX STAN 225-2001, WITH AMENDMENT 2005 MĂNG TÂY TƯƠI Asparagus Lời nói đầu TCVN 11410:2018 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 225-2001, sửa đổi 2005; TCVN 11410:2018  do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11509:2016 (ISO 2164:1975) VỀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH AXIT HYDROXYANIC GLYCOSIDIC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11509:2016 ISO 2164:1975 ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH AXIT HYDROXYANIC GLYCOSIDIC Pulses – Determination of glycosidic hydrocyanic acid   Lời nói đầu TCVN 11509:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 2164:1975; TCVN 11509:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11508:2016 (ASEAN STAN 28:2012) VỀ NGÔ NGỌT TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11508:2016 ASEAN STAN 28:2012 NGÔ NGỌT TƯƠI Sweet corn   Lời nói đầu TCVN 11508:2016 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 28:2012, có thay đổi biên tập Phụ lục 1 thành Phụ lục A, Phụ lục 2 thành Phụ lục B; TCVN 11508:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11507:2016 (ISO 16247:2004) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHÁT HIỆN RÒ RỈ CỦA HỆ THỐNG XẢ – PHƯƠNG PHÁP THỬ HELI VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ PHÁT HIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11507:2016 ISO 16247:2004 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHÁT HIỆN RÒ RỈ CỦA HỆ THỐNG XẢ – PHƯƠNG PHÁP THỬ HELI VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ PHÁT HIỆN Road vehicles – Detection of exhaust system leaks – Helium test method and detection device specification Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-1:2016 (ISO/IEC 24752-1:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 1: KHUNG TỔNG QUÁT CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-1:2016 ISO/IEC 24752-1:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 1: KHUNG TỔNG QUÁT CHUNG Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 1: General framework Lời nói đầu TCVN 11523-1:2016 hoàn toàn tương đương