TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11608-2:2016 (ISO 16474-2:2013) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP PHƠI NHIỄM VỚI NGUỒN SÁNG PHÒNG THỬ NGHIỆM – PHẦN 2: ĐÈN HỒ QUANG XENON

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11608-2:2016 SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP PHƠI NHIỄM VỚI NGUỒN SÁNG PHÒNG THỬ NGHIỆM – PHẦN 2: ĐÈN HỒ QUANG XENON Paints and varnishes – Methods of exposure to laboratory light sources – Part 2: Xenon-arc lamps   Lời nói đầu TCVN 11608-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 16474-2:2013. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11608-1:2016 (ISO 16474-1:2013) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP PHƠI NHIỄM VỚI NGUỒN SÁNG PHÒNG THỬ NGHIỆM – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11608-1:2016 ISO 16474-1:2013 SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP PHƠI NHIỄM VỚI NGUỒN SÁNG PHÒNG THỬ NGHIỆM – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG Paints and varnishes – Methods of exposure to laboratory light sources – Part 1: General guidance Paints and varnishes Lời nói đầu TCVN 11608-1:2016 và TCVN 11608-3:2016 thay thế cho

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11607-3:2016 (ISO 14680-3:2000) VỀ SƠN VÀ VECNI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BỘT MÀU -PHẦN 3 : PHƯƠNG PHÁP LỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11607-3:2016 ISO 14680-3:2000 SƠN VÀ VECNI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BỘT MÀU – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP LỌC Paints and varnishes – Determination of pigment content – Part 3: Filtration method   Lời nói đầu TCVN 11607-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 14680-3:2000 TCVN 11607-3:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11353:2016 VỀ VÁN TRANG TRÍ COMPOSITE GỖ NHỰA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11353:2016 VÁN TRANG TRÍ COMPOSITE GỖ NHỰA Wood plastic composite decorative boards TCVN 11353:2016 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, dựa theo tiêu chuẩn GB/T24137-2009 – Wood plastic composite decorative boards. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11352:2016 VỀ VÁN SÀN COMPOSITE GỖ NHỰA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11352:2016 VÁN SÀN COMPOSITE GỖ NHỰA Wood plastic composite flooring   Lời nói đầu TCVN 11352:2016 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, dựa theo GB/T 24508-2009 – Wood-plastic composite flooring. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11656:2016 (ISO 806:2004) VỀ NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG HAO HỤT Ở NHIỆT ĐỘ 300 ĐỘ C VÀ 1000 ĐỘ C

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11656:2016 ISO 806:2004 NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG HAO HỤT Ở NHIỆT ĐỘ 300 ĐỘ C VÀ 1000 ĐỘ C Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium – Determination of loss of mass at 300 degrees C and 1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11657:2016 (ISO 901:1976) VỀ NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG TUYỆT ĐỐI – PHƯƠNG PHÁP TỶ TRỌNG KẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11657:2016 ISO 901:1976 NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG TUYỆT ĐỐI – PHƯƠNG PHÁP TỶ TRỌNG KẾ Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium – Determination of absolute density – Pyknometer method   Lời nói đầu TCVN 11657:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 901:1976. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11658:2016 (ISO 2927:1973) VỀ NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11658:2016 ISO 2927:1973 NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – LẤY MẪU Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium – Sampling   Lời nói đầu TCVN 11658:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 2927:1973. TCVN 11658:2016 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11593:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CANXI CYCLAMAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11593:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CANXI CYCLAMAT Food additives – Calcium cyclamate Lời nói đầu TCVN 11593:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006); TCVN 11593:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11442:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – MALTOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11442:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – MALTOL Food additives – Maltol   Lời nói đầu TCVN 11442:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2007) Maltol; TCVN 11442:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường