TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11689-1:2016 (ISO/IEC 14443-1:2016) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP KHÔNG TIẾP XÚC – THẺ CẢM ỨNG – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH VẬT LÝ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11689-1:2016 ISO/IEC 14443-1:2016 THẺ ĐỊNH DANH – THẺ MẠCH TÍCH HỢP KHÔNG TIẾP XÚC – THẺ CẢM ỨNG – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH VẬT LÝ Identification cards – Contactless integrated circuit cards – Proximity cards – Part 1: Physical characteristics Lời nói đầu TCVN 11689-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 14443-1:2016.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-3:2016 (ISO/IEC 10373-3:2010) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: THẺ MẠCH TÍCH HỢP CÓ TIẾP XÚC VÀ THIẾT BỊ GIAO DIỆN LIÊN QUAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-3:2016 ISO/IEC 10373-3:2010 THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: THẺ MẠCH TÍCH HỢP CÓ TIẾP XÚC VÀ THIẾT BỊ GIAO DIỆN LIÊN QUAN Identification cards – Test methods – Part 3: Integrated circuit cards with contacts and related interface devices Lời nói đầu TCVN 11688-3:2016 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-2:2016 (ISO/IEC 10373-2:2015) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: THẺ CÓ SỌC TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-2:2016 ISO/IEC 10373-2:2015 THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: THẺ CÓ SỌC TỪ Identification cards – Test methods – Part 2: Cards with magnetic stripes   Lời nói đầu TCVN 11688-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 10373-2:2015. TCVN 11688-2:2016 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-1:2016 (ISO/IEC 10373-1:2006 WITH AMENDMENT 1:2012) VỀ THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11688-1:2016 ISO/IEC 10373-1:2006 WITH AMENDMENT 1:2012 THẺ ĐỊNH DANH – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH CHUNG Identification cards – Test methods – Part 1: General characteristics   Lời nói đầu TCVN 11688-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 10373-1:2006 và sửa đổi 1:2012 TCVN 11688-1:2016 do Tiểu Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11686:2016 (ISO 13059:2011) VỀ GỖ TRÒN – YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHÉP ĐO KÍCH THƯỚC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11686:2016 ISO 13059:2011 GỖ TRÒN – YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHÉP ĐO KÍCH THƯỚC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH Round timber – Requirements for the measurement of dimensions and methods for the determination of volume Lời nói đầu TCVN 11686:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 13059:2011. TCVN 11686:2016 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11698-2:2016 (ISO/TS 20282-2:2013) VỀ TÍNH KHẢ DỤNG CỦA CÁC SẢN PHẨM TIÊU DÙNG VÀ CÁC SẢN PHẨM SỬ DỤNG CÔNG CỘNG – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM TỔNG THỂ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11698-2:2016 ISO/TS 20282-2:2013 TÍNH KHẢ DỤNG CỦA CÁC SẢN PHẨM TIÊU DÙNG VÀ CÁC SẢN PHẨM SỬ DỤNG CÔNG CỘNG – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM TỔNG THỂ Usability of consumer products and products for public use – Part 2: Summative test method Lời nói đầu TCVN 11698-2:2016 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11582:2016 (ISO 9235:2013) VỀ NGUYÊN LIỆU CHẤT THƠM TỰ NHIÊN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11582:2016 ISO 9235:2013 NGUYÊN LIỆU CHẤT THƠM TỰ NHIÊN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Aromatic natural raw materials – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 11582:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 9235:2013 và Đính chính kỹ thuật 1:2014; TCVN 11582:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11541-2:2016 (ISO 7482-2:1999) VỀ DA DÊ NGUYÊN LIỆU – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI THEO KHỐI LƯỢNG VÀ KÍCH CỠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11541-2:2016 ISO 7482-2:1999 DA DÊ NGUYÊN LIỆU – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI THEO KHỐI LƯỢNG VÀ KÍCH CỠ Raw goat skins – Part 2: Guidelines for grading on the basis of mass and size Lời nói đầu TCVN 11541-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 7482-2:1999. ISO 7482-2:1999 đã được rà soát và