TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11317:2016 (ASTM D 6954:2004) VỀ XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHÂN HỦY CỦA VẬT LIỆU NHỰA PHƠI NHIỄM VÀ THỬ NGHIỆM TRONG MÔI TRƯỜNG THÔNG QUA SỰ KẾT HỢP CỦA QUÁ TRÌNH OXY HÓA VÀ PHÂN HỦY SINH HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11317:2016 ASTM D 6954:2004 XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHÂN HỦY CỦA VẬT LIỆU NHỰA PHƠI NHIỄM VÀ THỬ NGHIỆM TRONG MÔI TRƯỜNG THÔNG QUA SỰ KẾT HỢP CỦA QUÁ TRÌNH OXY HÓA VÀ PHÂN HỦY SINH HỌC Standard Guide for Exposing and Testing Plastics that Degrade in the Environment by

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-3:2016 (ISO/IEC 29142-3:2013) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 3: MÔI TRƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-3:2016 ISO/IEC 29142-3:2016 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 3: MÔI TRƯỜNG Information technology – Print cartridge characterization – Part 3: Environment   Lời nói đầu TCVN 11653-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 29142-3:2013. TCVN 11653-3:2016 do Tiểu Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-2:2016 (ISO/IEC 29142-2:2013) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 2: BÁO CÁO DỮ LIỆU MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-2:2016 ISO/IEC 29142-2:2013 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 2: BÁO CÁO DỮ LIỆU MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC Information technology – Print cartridge characterization – Part 2: Cartridge characterization data reporting   Lời nói đầu TCVN 11653-2:2016 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-1:2016 (ISO/IEC 29142-1:2013) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG: THUẬT NGỮ, BIỂU TƯỢNG, KÝ HIỆU VÀ KHUNG MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-1:2016 ISO/IEC 29142-1:2013 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG: THUẬT NGỮ, BIỂU TƯỢNG, KÝ HIỆU VÀ KHUNG MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC Information technology – Print cartridge characterization – Part 1: General: terms, symbols, notations and cartridge

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-4:2016 (ISO/IEC 24752-4:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG- BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 4: MÔ TẢ ĐÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-4-2016 ISO/IEC 24752-4-2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 4: MÔ TẢ ĐÍCH Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 4: Target description   Lời nói đầu TCVN 11523-4:2016 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-2:2016 (ISO/IEC 24752-2:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 2: MÔ TẢ SOCKET GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-2:2016 ISO/IEC 24752-2:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 2: MÔ TẢ SOCKET GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG Information technology User interfaces – Universal remote console – Part 2: User interface socket description Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-17:2016 VỀ GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 17: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-17:2016 GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ PHẦN 17: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT Ceramic floor and wall tiles – Test method – Part 17: Determination of coefficient of friction Lời nói đầu TCVN 6415-17:2016 thay thế TCVN 6415-17:2005. Bộ tiêu chuẩn TCVN 6415-1÷18:2016 Gạch gốm ốp, lát – Phương pháp thử, bao gồm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-2:2016 (ISO 10545-2:1995) VỀ GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-2:2016 GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ PHẦN 2: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT Ceramic floor and wall tiles – Test method – Part 2: Determination of dimensions and surface quality Lời nói đầu TCVN 6415-2:2016 thay thế TCVN 6415-2:2005. TCVN 6415-2:2016 tương đương ISO 10545-2:1995 Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-3:2016 (ISO 7967-3:2010) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 3: XUPÁP, TRUYỀN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-3:2016 ISO 7967-3:2010 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 3: XUPÁP, TRUYỀN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH Reciprocating internal combustion engines – Vocabulary of components and systems – Part 3: Valves, camshaft drives and actuating mechanisms