TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11621:2016 (ISO 23714:2014) VỀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NGẬM NƯỚC (WRV)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11621:2016 ISO 23714:2014 BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NGẬM NƯỚC (WRV) Pulps – Determination of water retention value (WRV) Lời nói đầu TCVN 11621:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 23714:2014. TCVN 11621:2016 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC6 Giấy và sản phẩm giấy biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN, ĐỊNH LƯỢNG VÀ XÁC ĐỊNH TYP HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN SALMONELLA SPP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10780-1:2017 ISO 6579-1:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN, ĐỊNH LƯỢNG VÀ XÁC ĐỊNH TYP HUYẾT THANH CỦA SALMONELLA – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN SALMONELLA SPP. Microbiology of the food chain – Horizontal method for the detection, enumeration and serotyping of Salmonella

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 04:2009/BKHCN/SĐ01:2016 VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ – SỬA ĐỔI LẦN 1:2016

SỬA ĐỔI 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ National technical regulation on safety for electrical and electronic appliances Lời nói đầu Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 4:2009/BKHCN. Sửa đổi 1:2016 QCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5205-2:2017 (ISO 8566-2:2016) VỀ CẦN TRỤC – CABIN VÀ TRẠM ĐIỀU KHIỂN – PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5205-2:2017 ISO 8566-2:2016 CẦN TRỤC – CABIN VÀ TRẠM ĐIỀU KHIỂN – PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH Cranes – Cabins and control stations – Part 2: Mobile cranes   Lời nói đầu TCVN 5205-2:2017 thay thế TCVN 5205-2:2008. TCVN 5205-2:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 8566-2:2016. TCVN 5205-2:2017 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7962:2017 (ISO GUIDE 31:2015) VỀ MẪU CHUẨN – NỘI DUNG CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN, NHÃN VÀ TÀI LIỆU KÈM THEO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7962:2017 ISO GUIDE 31:2015 MẪU CHUẨN – NỘI DUNG CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN, NHÃN VÀ TÀI LIỆU KÈM THEO Reference materials – Contents of certificates, labels and accompanying documentation Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Thuật ngữ và định nghĩa

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-2:2017 (ISO/IEC 15459-2:2015) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 2: THỦ TỤC ĐĂNG KÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-2:2017 ISO/IEC 15459-2:2015 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 2: THỦ TỤC ĐĂNG KÍ Information technology – Automatic identification and data capture techniques – Unique identification – Part 2: Registration procedures Mục lục Lời nói đầu Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-1:2017 (ISO/IEC 15459-1:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 1: ĐƠN VỊ VẬN TẢI ĐƠN CHIẾC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-1:2017  ISO/IEC 15459-1:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 1: ĐƠN VỊ VẬN TẢI ĐƠN CHIẾC Information technology – Automatic identification and data capture techniques – Unique identification – Part 1: Individual transport units Lời

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 17:2011/BGTVT/SĐ 2:2016 VỀ QUY PHẠM NGĂN NGỪA Ô NHIỄM DO PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

SỬA ĐỔI LẦN 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY PHẠM NGĂN NGỪA Ô NHIỄM DO PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA National technical regulation on rules for pollution prevention of inland waterway ships   LỜI NÓI ĐẦU Sửa đổi lần 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn,

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017 VỀ XĂNG NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC

SỬA ĐỔI 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels Lời nói đầu Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 1:2015/BKHCN. Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN do Ban

QUYẾT ĐỊNH 266/QĐ-BKHCN NĂM 2022 VỀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 266/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH PHÂN CẤP THẨM QUYỀN QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI