TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6967:2001 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN HOẠT ĐỘNG CỦA MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6967:2001 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – GHI NHÃN BẮT BUỘC ĐỐI VỚI MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH VÀ BA BÁNH – YÊU CẦU TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Statutory markings for two or three-wheel motorcycles and mopeds – Requirements in type approval Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6920:2001 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BẢO VỆ NGƯỜI LÁI ĐỐI VỚI TÁC ĐỘNG CỦA CƠ CẤU LÁI TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ VA CHẠM – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6920:2001 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BẢO VỆ NGƯỜI LÁI ĐỐI VỚI TÁC ĐỘNG CỦA CƠ CẤU LÁI TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ VA CHẠM – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Protection of the driver against the steering mechanism in the

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6919:2001 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – THIẾT BỊ PHANH CỦA XE CƠ GIỚI, MOÓC, BÁN MOÓC – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6919:2001 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – THIẾT BỊ PHANH CỦA XE CƠ GIỚI, MOÓC, BÁN MOÓC – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Braking devices of -power – driven vehicles, trailers – Requirements and test methods in type approval HÀ NỘI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6898:2001 VỀ GIẤY – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN BỀ MẶT – PHƯƠNG PHÁP NẾN DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6898:2001 GIẤY – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN BỀ MẶT – PHƯƠNG PHÁP NẾN Paper– Determination of surface strength – Wax pick method 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền bề mặt của các loại giấy tráng phủ và không tráng phủ bề

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6896:2001 VỀ CÁCTÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN NÉN VÒNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6896:2001 CÁCTÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN NÉN VÒNG Board – Determination of ring crush 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền nén vòng của cáctông có độ dày trong khoảng từ 0,28mm đến 0,51mm. Tiêu chuẩn này cũng có thể được

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1867:2001 VỀ GIẤY VÀ CÁCTÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP SẤY KHÔ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1867:2001 GIẤY V À CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP SẤY KHÔ Paper and board – Determination of moisture content – Oven-drying method 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sấy khô để xác định độ ẩm của giấy và cáctông tại

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7057-2:2002 (ISO 4249-2:1990) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP VÀ VÀNH MÔ TÔ (MÃ KÝ HIỆU) – PHẦN 2: TẢI TRỌNG CỦA LỐP

TCVN 7057-2:2002 ISO 4249-2:1990 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP VÀ VÀNH MÔ TÔ (MÃ KÝ HIỆU) – PHẦN 2: TẢI TRỌNG CỦA LỐP Road vehicles – Motorcycle tyres and rims (Code-designed series) – Part 2: Tyre load ratings   Lời nói đầu TCVN 7057-2:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 4249-2:1990. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7057-1:2002 (ISO 4249−1:1995) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP VÀ VÀNH MÔ TÔ (MÃ KÝ HIỆU) – PHẦN 1: LỐP

TCVN 7057−1:2002 ISO 4249−1:1995 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP VÀ VÀNH MÔ TÔ (MÃ KÝ HIỆU) – PHẦN 1: LỐP Road vehicles – Motorcycle tyres and rims (Code designated series) – Part 1: Tyres   Lời nói đầu TCVN 7057 1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 4249-1:1995; TCVN 7057 1:2002 do