TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7056:2002 (ISO 7118:1981) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÔ TÔ – LẮP GIẢM SÓC SAU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7056:2002 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÔ TÔ -LẮP GIẢM XÓC SAU Road vehicles – Motorcycles – Mounting of rear shock absorbers HÀ NỘI – 2002 Lời nói đầu TCVN 7057-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 7118:1981. TCVN 7056 : 2002 do Ban kỹ thuật TCVN/TC 22

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 6: SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG THỰC TẾ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-6 : 2002 ISO 5725-6 : 1994 ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 6: SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG THỰC TẾ Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results – Part 6: Use

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 5: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỤM CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO TIÊU CHUẨN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-5 : 2002 ISO 5725-5 : 1998 ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 5: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỤM CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO TIÊU CHUẨN Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7039:2002 (ISO 6571 : 1984) VỀ GIA VỊ VÀ GIA VỊ THẢO MỘC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG DẦU BAY HƠI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7039:2002 GIA VỊ VÀ GIA VỊ THẢO MỘC –  XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG DẦU BAY HƠI Spices, condiments and herbs – Determination of volatile oil content   Lời nói đầu TCVN 7039 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 6571 : 1984; TCVN 7039 : 2002 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7163:2002 (ISO 10297:1999) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – VAN DÙNG CHO CHAI CHỨA KHÍ NẠP LẠI ĐƯỢC – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THỬ KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7163 : 2002 ISO 10297:1999 CHAI CHỨA KHÍ – VAN DÙNG CHO CHAI CHỨA KHÍ NẠP LẠI ĐƯỢC – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THỬ KIỂU Gas cylinders – Refillable gas cylinder valves – Specification and type testing Lời nói đầu TCVN 7163 : 2002 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7164:2002 (ISO 13340 : 2001) VỀ CHAI CHỨA KHÍ DI ĐỘNG – VAN DÙNG CHO CHAI CHỨA KHÍ KHÔNG ĐƯỢC NẠP LẠI – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THỬ KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7164 : 2002 ISO 13340 : 2001 CHAI CHỨA KHÍ DI ĐỘNG – VAN DÙNG CHO CHAI CHỨA KHÍ KHÔNG ĐƯỢC NẠP LẠI – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THỬ KIỂU Transportable gas cylinders – Cylinder valves for non- refillable cylinders – Specification and prototype testing Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7165:2002 (ISO 10920 : 1997) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – REN CÔN 25E ĐỂ NỐI VAN VÀO CHAI CHỨA KHÍ – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7165 : 2002 ISO 10920 : 1997 CHAI CHỨA KHÍ – REN CÔN 25E ĐỂ NỐI VAN VÀO CHAI CHỨA KHÍ – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Gas cylinders – 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders – Specification Lời nói đầu TCVN 7165 : 2002 hoàn toàn