QUYẾT ĐỊNH 3534/QĐ-BKHCN NGÀY 17/11/2016 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3534/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2016   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC

QUYẾT ĐỊNH 1264/QĐ-BKHCN NGÀY 14/07/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO HÒA LẠC DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1264/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO HÒA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-39:2007 (IEC 60335-2-39:2004) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-39: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỤNG CỤ NẤU ĐA NĂNG BẰNG ĐIỆN DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

TCVN 5699-2-39:2007 IEC 60335-2-39:2004 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-39: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỤNG CỤ NẤU ĐA NĂNG BẰNG ĐIỆN DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-39: Particular requirements for commercial electric

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-42:2007 (IEC 60335-2-42:2005) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-42: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI LÒ ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC, NỒI HẤP VÀ LÒ ĐỐI LƯU HƠI NƯỚC, SỬ DỤNG ĐIỆN, DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

TCVN 5699-2-42:2007 IEC 60335-2-42:2005 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-42: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI LÒ ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC, NỒI HẤP VÀ LÒ HẤP ĐỐI LƯU HƠI NƯỚC, SỬ DỤNG ĐIỆN, DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI Household and similar electrical appliances

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4689:2007 (ISO 8910:1993) VỀ MÁY VÀ THIẾT BỊ LÀM ĐẤT – CÁC PHẦN TỬ LÀM VIỆC CỦA CÀY LƯỠI DIỆP – THUẬT NGỮ

TCVN 4689:2007 ISO 8910:1993 MÁY VÀ THIẾT BỊ LÀM ĐẤT – CÁC PHẦN TỬ LÀM VIỆC CỦA CÀY LƯỠI DIỆP – THUẬT NGỮ Machinery and equipment for working the soil – Mouldboard plough working elements – Vocabulary   Lời nói đầu TCVN 4689:2007 thay thế TCVN 4689:1989. TCVN 4689:2007 hoàn toàn tương đương ISO 8910:1993. TCVN 4689:2007 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5023:2007 (ISO 1456:2003) VỀ LỚP PHỦ KIM LOẠI – LỚP MẠ NIKEN-CROM VÀ MẠ ĐỒNG-NIKEN-CROM

TCVN 5023:2007 ISO 1456:2003 LỚP PHỦ KIM LOẠI – LỚP MẠ NIKEN-CROM VÀ MẠ ĐỒNG-NIKEN-CROM Metallic coatings – Electrodeposited coatings of nickel plus chromium and of copper plus nickel plus chromium   Lời nói đầu TCVN 5023:2007 thay thế TCVN 5023:1989. TCVN 5023:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 1456:2003. TCVN 5023:2007 do Ban kỹ