TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7175:2002 (ISO 10703: 1997) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ HOẠT ĐỘ CỦA CÁC HẠT NHÂN PHÓNG XẠ BẰNG PHỔ GAMMA CÓ ĐỘ PHÂN GIẢI CAO DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7175: 2002 ISO 10703: 1997 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ HOẠT ĐỘ CỦA CÁC HẠT NHÂN PHÓNG XẠ BẰNG PHỔ GAMMA CÓ ĐỘ PHÂN GIẢI CAO Water quality – Determination of the activity concentration of radionuclides by high resolution gamma-ray spectrometry Lời nói đầu TCVN 7175 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7172:2002 (ISO 11564 : 1998) VỀ SỰ PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ KHỐI LƯỢNG NITƠ ÔXIT – PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG DÙNG NAPHTYLETYLENDIAMIN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7172 : 2002 ISO 11564 : 1998 SỰ PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ KHỐI LƯỢNG NITƠ OXIT – PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG DÙNG NAPHTYLETYLENDIAMIN Stationary source emissions – Determination of the mass concentration of nitrogen oxides – Naphthylethylenediamine photometric method Lời nói đầu TCVN 7172: 2002

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7171:2002 (ISO 13964 : 1998) VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – XÁC ĐỊNH ÔZÔN TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG TIA CỰC TÍM DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7171 : 2002 ISO 13964 : 1998 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – XÁC ĐỊNH ÔZÔN TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG TIA CỰC TÍM Air quality – Determination of ozone in ambient air – Ultraviolet photometric method Lời nói đầu TCVN 7171: 2002 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7128:2002 (ISO 4047 : 1977) VỀ DA – XÁC ĐỊNH TRO SUNPHAT HOÁ TỔNG VÀ TRO SUNPHAT HOÁ KHÔNG HOÀ TAN TRONG NƯỚC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7128 : 2002 ISO 4047 : 1977 DA – XÁC ĐỊNH TRO SUNPHAT HÓA TỔNG VÀ TRO SUNPHAT HÓA KHÔNG HÒA TAN TRONG NƯỚC Leather – Determination of sulphated total ash and sulphated water – insoluble ash Lời nói đầu TCVN 7128 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7124:2002 (ISO 3379 : 1976) VỀ DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHỒNG VÀ ĐỘ BỀN CỦA DA CẬT – THỬ NỔ BI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7124: 2002 ISO 3379 : 1976 DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHỒNG VÀ ĐỘ BỀN CỦA DA CẬT – THỬ NỔ BI Leather – Determination of distension and strength of grain – Ball burst test 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232 : 2002 ISO 105-D01 : 1993 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ Textiles – Tests for colour fastness Part D01 : Colour fastness to dry cleaning Lời nói đầu TCVN 5232 : 2002 thay thế cho TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7113-2:2002 (ISO 10075-2 : 1996) VỀ ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI LIÊN QUAN TỚI GÁNH NẶNG TÂM THẦN – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7113-2 : 2002 ISO 10075-2 : 1996 ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI LIÊN QUAN TỚI GÁNH NẶNG TÂM THẦN – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ Ergonomic principles related to mental workload – Part 2: Design principle Lời nói đầu TCVN 7113-2 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7078-1:2002 (ISO 7503 – 1 : 1988) VỀ AN TOÀN BỨC XẠ – ĐÁNH GIÁ NHIỄM XẠ BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUỒN PHÁT BÊTA (NĂNG LƯỢNG BÊTA CỰC ĐẠI LỚN HƠN 0,15 MEV) VÀ NGUỒN PHÁT ANPHA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7078- 1 : 2002 ISO 7503 – 1 : 1988 AN TOÀN BỨC XẠ – ĐÁNH GIÁ NHIỄM XẠ BỀ MẶT – PHẦN 1: NGUỒN PHÁT BÊTA (NĂNG LƯỢNG BÊTA CỰC ĐẠI LỚN HƠN 0,15 MEV) VÀ NGUỒN PHÁT ANPHA Radiation protection – Evaluation of surface contamination – Part 1: Beta-emitters (maximum