TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7053:2002 VỀ BẾP NẤU ĂN XÁCH TAY GẮN CHAI KHÍ ĐỐT HÓA LỎNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNHv

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7053:2002 BẾP NẤU ĂN XÁCH TAY GẮN CHAI KHÍ ĐỐT HÓA LỎNG Portable cookers attached to liquefied petroleum gas cylinder Lời nói đầu TCVN 7053 : 2002 được biên soạn trên cơ sở JIS S 2147:1998. TCVN 7053 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 58 Bình chứa ga biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7158:2002 (ISO 4800:1998) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THUỶ TINH – PHỄU CHIẾT VÀ PHỄU CHIẾT NHỎ GIỌT

TCVN 7158:2002 ISO 4800:1998 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – PHỄU CHIẾT VÀ PHỄU CHIẾT NHỎ GIỌT Laboratory glassware – Separating funnels and dropping funnels   Lời nói đầu TCVN 7158:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 4800:1998. TCVN 4800:2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7152:2002 (ISO 7712:1983) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – PIPET PASTEUR SỬ DỤNG MỘT LẦN

TCVN 7152:2002 ISO 7712:1983 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – PIPET PASTEUR SỬ DỤNG MỘT LẦN Laboratory glassware – Diposable Pasteur pipettes   Lời nói đầu TCVN 7152:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 7712:1983. TCVN 7152:2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7154:2002 (ISO 3819:1985) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THUỶ TINH – CỐC THÍ NGHIỆM CÓ MỎ

TCVN 7154:2002 ISO 3819:1985 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – CỐC THÍ NGHIỆM CÓ MỎ Laboratory glassware – Beakers   Lời nói đầu TCVN 7154:2002 thay thế cho TCVN 1610-88. TCVN 7154:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 3819:1985. TCVN 7154:2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4833-1:2002 (ISO 3100 – 1 : 1991) VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU THỬ – PHẦN 1: LẤY MẪU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4833 – 1 : 2002 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU THỬ – PHẦN 1: LẤY MẪU Meat and meat products – Sampling and preparation of test samples – Part 1: Sampling Lời nói đầu TCVN 4833 – 1 ÷ 2 : 2002 thay thế

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7278-3:2003 (ISO 7203-3 : 1999) VỀ CHẤT CHỮA CHÁY – CHẤT TẠO BỌT CHỮA CHÁY – PHẦN 3: YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT TẠO BỌT CHỮA CHÁY ĐỘ NỞ THẤP DÙNG PHUN LÊN BỀ MẶT CHẤT LỎNG CHÁY HOÀ TAN ĐƯỢC VỚI NƯỚC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7278-3 : 2003 ISO 7203-3 : 1999 CHẤT CHỮA CHÁY – CHẤT TẠO BỌT CHỮA CHÁY – PHẦN 3: YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT TẠO BỌT CHỮA CHÁY ĐỘ NỞ THẤP DÙNG PHUN LÊN BỀ MẶT CHẤT LỎNG CHÁY HÒA TAN ĐƯỢC VỚI NƯỚC Fire extinguishing media –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7303-2-12:2003 (IEC 60601-2-12 : 2001) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN Y TẾ – PHẦN 2-12: YÊU CẦU RIÊNG VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI MÁY THỞ – MÁY THỞ CHĂM SÓC ĐẶC BIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7303-2-12 : 2003 IEC 60601-2-12 : 2001 THIẾT BỊ ĐIỆN Y TẾ – PHẦN 2-12: YÊU CẦU RIÊNG VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI MÁY THỞ – MÁY THỞ CHĂM SÓC ĐẶC BIỆT Medical electrical equipment – Part 2-12: Particular requirements for the safety of lung ventilators – Critical care ventilators Lời nói đầu TCVN