TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4955:2007 (ISO 8098:2002) VỀ XE ĐẠP – YÊU CẦU AN TOÀN ĐỐI VỚI XE ĐẠP HAI BÁNH CHO TRẺ EM

TCVN 4955:2007 ISO 8098:2002 XE ĐẠP – YÊU CẦU AN TOÀN ĐỐI VỚI XE ĐẠP HAI BÁNH CHO TRẺ EM Cycles – Safety requirements for bicycles for young children   Lời nói đầu TCVN 4955:2007 thay thế TCVN 4955:1989. TCVN 4955:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 8098:2002. TCVN 4955:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-37:2007 (IEC 60335-2-37 : 2005) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-37: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CHẢO RÁN NGẬP DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-37 : 2007 IEC 60335-2-37 : 2005 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-37: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CHẢO RÁN NGẬP DẦU SỬ DỤNG ĐIỆN DÙNG TRONG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI Household and similar electrical appliances – Safety

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5926-3:2007 (IEC 60269-3:1987, WITH AMENDMENT 1:2003) VỀ CẦU CHẢY HẠ ÁP – PHẦN 3: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỐI VỚI CẦU CHẢY ĐỂ NGƯỜI KHÔNG CÓ CHUYÊN MÔN SỬ DỤNG (CẦU CHẢY CHỦ YẾU ĐỂ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC ỨNG DỤNG TƯƠNG TỰ)

TCVN 5926-3:2007 IEC 60269-3:1987 CẦU CHẢY HẠ ÁP – PHẦN 3: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỐI VỚI CẦU CHẢY ĐỂ NGƯỜI KHÔNG CÓ CHUYÊN MÔN SỬ DỤNG (CẦU CHẢY CHỦ YẾU ĐỂ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC ỨNG DỤNG TƯƠNG TỰ) Low-voltage fuses – Part 3: Supplementary requyrements for fuses for use by unskilled

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4954:2007 (ISO 4210:1996) VỀ XE ĐẠP – YÊU CẦU AN TOÀN ĐỐI VỚI XE ĐẠP HAI BÁNH

TCVN 4954:2007 ISO 4210:1996 XE ĐẠP – YÊU CẦU AN TOÀN ĐỐI VỚI XE ĐẠP HAI BÁNH Cycles – Safety requirements for bicycles   Lời nói đầu TCVN 4954:2007 thay thế TCVN 4954:1989 và TCVN 5510:1989. TCVN 4954:2007 hoàn toàn tương đương ISO 4210:1996. TCVN 4954:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6489:2009 (ISO 9439 : 1999) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÂN HỦY SINH HỌC HIẾU KHÍ HOÀN TOÀN CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC – PHÉP THỬ SỰ GIẢI PHÓNG CACBON DIOXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6489 : 2009 ISO 9439 : 1999 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÂN HUỶ SINH HỌC HIẾU KHÍ HOÀN TOÀN CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC – PHÉP THỬ SỰ GIẢI PHÓNG CACBON DIOXIT Water quality – Evaluation of ultimate aerobic biodegradability of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6137:2009 (ISO 6768 : 1998) VỀ KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ KHỐI LƯỢNG CỦA NITƠ ĐIÔXIT – PHƯƠNG PHÁP GRIESS-SALTZMAN CẢI BIÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6137 : 2009 ISO 6768 : 1998 KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ KHỐI LƯỢNG CỦA NITƠ ĐIÔXIT – PHƯƠNG PHÁP GRIESS-SALTZMAN CẢI BIÊN Ambient air – Determination of mass concentration of nitrogen dioxide – Modified Griess-Saltzman method Lời nói đầu TCVN 6137 : 2009 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6496:2009 (ISO 11047 : 1998) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH CADIMI, CROM, COBAN, CHÌ, ĐỒNG, KẼM, MANGAN VÀ NIKEN TRONG DỊCH CHIẾT ĐẤT BẰNG CƯỜNG THỦY – CÁC PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA VÀ NHIỆT ĐIỆN (KHÔNG NGỌN LỬA)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6496 : 2009 ISO 11047 : 1998 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH CADIMI, CROM, COBAN, CHÌ, ĐỒNG, KẼM, MANGAN VÀ NIKEN TRONG DỊCH CHIẾT ĐẤT BẰNG CƯỜNG THỦY – CÁC PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA VÀ NHIỆT ĐIỆN (KHÔNG NGỌN LỬA) Soil quality – Determination