TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7226:2002 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP HƠI ÔTÔ CON VÀ MOÓC KÉO THEO – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HANH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7226 : 2002 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP HƠI Ô TÔ CON VÀ MOÓC KÉO THEO – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Pneumatic tyres for private (passenger) cars and their trailers – Requirements and test methods in type approval

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7180-1:2002 (ISO 1992-1:1974) VỀ TỦ LẠNH THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 1: TÍNH TOÁN CÁC KÍCH THƯỚC DÀI, DIỆN TÍCH VÀ DUNG TÍCH

TCVN 7180-1:2002 ISO 1992-1:1974 TỦ LẠNH THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 1: TÍNH TOÁN CÁC KÍCH THƯỚC DÀI, DIỆN TÍCH VÀ DUNG TÍCH Commercial refrigerated cabinets – Methods of test – Part 1: Calculation of linear dimensions, areas and volumes   Lời nói đầu TCVN 7180-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7225:2002 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐÈN VỊ TRÍ TRƯỚC VÀ SAU, ĐÈN PHANH VÀ ĐÈN HIỆU CHIỀU RỘNG XE CHO XE CƠ GIỚI, MOÓC VÀ BÁN MOÓC – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7225 : 2002 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐÈN VỊ TRÍ TRƯỚC VÀ SAU, ĐÈN PHANH VÀ ĐÈN HIỆU CHIỀU RỘNG CHO XE CƠ GIỚI, MOÓC VÀ BÁN MOÓC KÉO THEO – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Front and rear

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7224:2002 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC LIỀN KHỐI CỦA XE CƠ GIỚI CÓ CHÙM SÁNG GẦN HOẶC CHÙM SÁNG XA HOẶC CẢ 2 KHÔNG ĐỐI XỨNG – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7224:2002 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC LIỀN KHỐI CỦA XE CƠ GIỚI CÓ CHÙM SÁNG GẦN HOẶC CHÙM SÁNG XA HOẶC CẢ HAI KHÔNG ĐỐI XỨNG – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Motor vehicle “seal

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7223:2002 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC CỦA XE CƠ GIỚI CÓ CHÙM SÁNG GẦN VÀ/ HOẶC CHÙM SÁNG XA KHÔNG ĐỐI XỨNG VÀ ĐƯỢC LẮP ĐÈN SỢI ĐỐT LOẠI R2 VÀ/ HOẶC HS1 – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7223 : 2002 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC CỦA XE CƠ GIỚI CÓ CHÙM SÁNG GẦN VÀ/HOẶC CHÙM SÁNG XA KHÔNG ĐỐI XỨNG ĐƯỢC LẮP ĐÈN SỢI ĐỐT LOẠI R2 VÀ/HOẶC HS1 – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7209:2002 VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA KIM LOẠI NẶNG TRONG ĐẤT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7209:2002 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA KIM LOẠI NẶNG TRONG ĐẤT Soil quality – Maximum allowable limits of heavy metals in the soil 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định giới hạn hàm lượng tổng số của các kim loại Asen

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7085:2002 (ISO 5764 : 1987) VỀ SỮA – XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÓNG BĂNG – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH BẰNG ĐIỆN TRỞ NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7085:2002 SỮA – XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÓNG BĂNG – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH BẰNG ĐIỆN TRỞ NHIỆT Milk – Determination of freezing point – Thermistor cryoscope method Lời nói đầu TCVN 7085 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 5764 : 1987; TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7084:2002 (ISO 1736 : 2000) VỀ SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7084:2002 SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Dried milk and dried milk products – Determination of fat content – Gravimetric method (Reference method) Lời nói đầu TCVN 7084 : 2002 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7083:2002 (ISO 11870 : 2000) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO CHẤT BÉO DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7083:2002 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO CHẤT BÉO Milk and milk products – Determination of fat content – General guidance on the use of butyrometric methods Lời nói đầu TCVN 7083 : 2002 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-65:2003 (IEC 60335-2-65 : 2002) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-65: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-65 : 2003 IEC 60335-2-65 : 2002 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-65: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-65: Particular requirements for