TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-79:2003 ( IEC 60335-2-79:2002) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-79: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ LÀM SẠCH BẰNG ÁP SUẤT CAO VÀ THIẾT BỊ LÀM SẠCH BẰNG HƠI NƯỚC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-79 : 2003 IEC 60335-2-79 : 2002 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-79: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ LÀM SẠCH BẰNG ÁP SUẤT CAO VÀ THIẾT BỊ LÀM SẠCH BẰNG HƠI NƯỚC Household and similar

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVNISO/TR 10013:2003 (ISO/TR 10013 : 2001) VỀ HƯỚNG DẪN VỀ TÀI LIỆU CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/TR 10013 : 2003 ISO/TR 10013 : 2001 HƯỚNG DẪN VỀ TÀI LIỆU CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Guidelines for quality management system documentation Lời nói đầu TCVN ISO/TR 10013 : 2003 hoàn toàn tương đương với ISO/TR 10013 : 2001. TCVN ISO/TR 10013 : 2003 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6150-1:2003 (ISO 161 – 1 : 1996) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA – PHẦN 1: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6150 – 1 : 2003 ISO 161 – 1 : 1996 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA PHẦN 1: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Nominal outside

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6530-8: 2003 VỀ VẬT LIỆU CHỊU LỬA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 8: XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN XỈ

TCVN 6530-8:2003 VẬT LIỆU CHỊU LỬA – PHƯƠNG PHÁP THỬ PHẦN 8: XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN XỈ Refractories – Method of test Part 8: Determination of slag attack resistance   Lời nói đầu TCVN 6530-8:2003 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 33 Vật liệu chịu lửa hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Khoa học Công nghệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6150-2:2003 (ISO 161 -2 : 1996) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA – PHẦN 2: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ INCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6150 -2 : 2003 ISO 161 -2 : 1996 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA PHẦN 2: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ INCH Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Nominal outside diameters and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6147-3:2003 (ISO 2507-3:1995) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HOÁ MỀM VICAT – PHẦN 3: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG ACRYLONITRIL/BUTADIEN/STYREN (ABS) VÀ BẰNG ACRYLONITRIL/STYREN/ESTE ACRYLIC (ASA)

TCVN 6147-3:2003 ISO 2507-3:1995 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 3: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG ACRYLONITRIL/BUTADIEN/STYREN (ABS) VÀ BẰNG ACRYLONITRIL/STYREN/ ESTE ACRYLIC (ASA) Thermoplastics pipes and fittings- Vicat softening temperature – Part 3: Test conditions for acrylonitrile/butaiene/styrene

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN6147-2:2003 NGÀY 01/01/2003 (ISO 2507-2:1995) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HOÁ MỀM VICAT – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) HOẶC BẰNG POLY (VINYL CLORUA) CLO HOÁ (PVC-C) VÀ CHO ỐNG NHỰA BẰNG POLY (VINYL CLORUA) CÓ ĐỘ BỀN VA ĐẬP CAO (PVC-HI)

TCVN 6147-2:2003 ISO 2507-2:1995 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) HOẶC BẰNG POLY(VINYL CLORUA) CLO HÓA (PVC-C) VÀ CHO ỐNG NHỰA BẰNG POLY(VINYL CLORUA) CÓ ĐỘ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7355:2003 VỀ MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – ĐỘNG CƠ – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7355 : 2003 MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – ĐỘNG CƠ – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Two wheeled motorcycles, mopeds – Engines – List of quality characteristics 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định danh mục chỉ tiêu chất lượng liên quan đến tính