TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG

TCVN 6147-1:2003 ISO 2507-1:1995 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG Thermoplastics pipes and fittings – Vicat softening temperature- Part 1: General test methods   Lời nói đầu Bộ TCVN 6147:2003 gồm 3 phần: TCVN 6147-1:2003 – Ống và phụ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8A:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – CÁC TÀU CHUYÊN DÙNG – PHẦN 8A: SÀ LAN THÉP T

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8A:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8A: SÀ LAN THÉP Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 8A: Steel Barges   CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Quy định chung 1.1.1. Phạm vi áp dụng 1. Những qui định của

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2B:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2B: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ TÀU DÀI TỪ 20 MÉT ĐẾN DƯỚI 90 MÉT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2B:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2B: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ – TÀU DÀI TỪ 20 MÉT ĐẾN DƯỚI 90 MÉT Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 2-B: Hull construction and equipment of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7179-1:2002 (ISO 5160-1:1979) VỀ TỦ LẠNH THƯƠNG MẠI – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TCVN 7179-1:2002 ISO 5160-1:1979 TỦ LẠNH THƯƠNG MẠI – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Commercial refrigerated cabinets – Technical specifications – Part 1: General requirements   Lời nói đầu TCVN 7179-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 5160-1:1979. TCVN 7179-1:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 86 Máy lạnh

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2A:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2A: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ TÀU DÀI TỪ 90 MÉT TRỞ LÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2A:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2A: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ TÀU DÀI TỪ 90 MÉT TRỞ LÊN Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 2A: Hull constructions and equipment of ships of 90 metres and over

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4314:2022 VỀ VỮA XÂY DỰNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4314:2022 VỮA XÂY DỰNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Mortar for masonry – Specifications Lời nói đầu TCVN 4314:2022 thay thế TCVN 4314:2003. TCVN 4314:2022 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3121-17:2022 VỀ VỮA XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 17: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ION CHLORIDE HÒA TAN TRONG NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3121-17:2022 VỮA XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 17: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ION CHLORIDE HÒA TAN TRONG NƯỚC Mortar for masonry – Test methods – Part 17: Determination of water soluble chloride content Lời nói đầu TCVN 3121-17:2022 thay thế TCVN 3121-17:2003 và được xây dựng trên cơ sở

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3121-18:2022 VỀ VỮA XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 18: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ HÚT NƯỚC DO MAO DẪN CỦA VỮA ĐÓNG RẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3121-18:2022 VỮA XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 18: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ HÚT NƯỚC DO MAO DẪN CỦA VỮA ĐÓNG RẮN Motar for masonry- Test methods – Part 18: Determination of water absorption coefficient due to capillary action of hardened mortars Lời nói đầu TCVN 3121-18:2022 thay thế TCVN 3121-18:2003