TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-5:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 5: THIẾT BỊ ĐỔ ĐẦY CÁT – DẠNG BẢO VỆ “Q”

TCVN 7079-5:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 5: THIẾT BỊ ĐỔ ĐẦY CÁT – DẠNG BẢO VỆ “q” Electrical apparatus for use in underground mine – Part 5: Sand-filled apparatus – Type of protection “q”   Lời nói đầu TCVN 7079-5:2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 “Thiết bị an toàn mỏ” biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-2:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 2: VỎ ĐƯỢC THỔI DƯỚI ÁP SUẤT DƯ – DẠNG BẢO VỆ “P”

TCVN 7079-2:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ PHẦN 2: VỎ ĐƯỢC THỔI DƯỚI ÁP SUẤT DƯ DẠNG BẢO VỆ “p” Electrical apparatus for use in underground mine Part 2: Pressurized enclosures Type of protection “p”   Lời nói đầu TCVN 7079-2: 2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 “Thiết bị an

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-11:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 11: AN TOÀN TIA LỬA – DẠNG BẢO VỆ “I”

TCVN 7079-11:2002 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 11: AN TOÀN TIA LỬA – DẠNG BẢO VỆ “i” Electrical apparatus for use in underground mine – Part 11: Intrinsic safety – Type of protection “i”   Lời nói đầu TCVN 7079-11:2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 “Thiết bị an toàn mỏ” biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-7:2002 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 7: TĂNG CƯỜNG ĐỘ TIN CẬY – DẠNG BẢO VỆ “E”

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-7 : 2002 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 7: TĂNG CƯỜNG ĐỘ TIN CẬY – DẠNG BẢO VỆ “e“ Electrical apparatus for use in underground mine – Part 7: Increased safety – Type of protection “e” Lời nói đầu TCVN 7079-7 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7148-2 : 2002 (ISO 8391-2 : 1986) VỀ DỤNG CỤ NẤU BẾP BẰNG GỐM TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7148-2 : 2002 ISO 8391-2 : 1986 DỤNG CỤ NẤU BẾP BẰNG GỐM TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CAĐIMI – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP Ceramic cookware in contact with food – Release of lead and cadmium – Part 2: Permissible limits

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7148-1:2002 (ISO 8391-1 : 1986) VỀ DỤNG CỤ NẤU BẾP BẰNG GỐM TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7148-1 : 2002 ISO 8391-1 : 1986 DỤNG CỤ NẤU BẾP BẰNG GỐM TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CAĐIMI – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ Ceramic cookware in contact with food – Release of lead and cadmium – Part 1: Method of test

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7146-2: 2002 (ISO 6486-2: 1999) VỀ DỤNG CỤ BẰNG GỐM, GỐM THUỶ TINH VÀ DỤNG CỤ ĐỰNG THỨC ĂN BẰNG THUỶ TINH TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CAĐIMI – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7146-2: 2002 ISO 6486-2: 1999 DỤNG CỤ BẰNG GỐM, GỐM THỦY TINH VÀ DỤNG CỤ ĐỰNG THỨC ĂN BẰNG THỦY TINH TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CAĐIMI – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP Ceramic ware, glass-ceramic ware and glass dinnerware in contact

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7302-3:2003 (ISO 15534-3 : 2000) VỀ THIẾT KẾ ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI AN TOÀN MÁY – PHẦN 3: SỐ LIỆU NHÂN TRẮC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7302-3 : 2003 ISO 15534-3 : 2000 THIẾT KẾ ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI AN TOÀN MÁY – PHẦN 3: SỐ LIỆU NHÂN TRẮC Ergonomic design for the safety of machinery – Part 3: Anthropometric data Lời nói đầu TCVN 7302-3:2003 hoàn toàn tương đương với ISO 15534-3:2000. TCVN 7302-3:2003 do Tiểu