THÔNG TƯ 18/2022/TT-BNNPTNT NGÀY 22/11/2022 QUY ĐỊNH QUY TRÌNH TUẦN TRA, KIỂM TRA, KIỂM SOÁT TRÊN BIỂN CỦA LỰC LƯỢNG KIỂM NGƯ DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 18/2022/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2022   THÔNG TƯ QUY ĐỊNH QUY TRÌNH TUẦN TRA, KIỂM TRA, KIỂM SOÁT TRÊN BIỂN CỦA LỰC LƯỢNG KIỂM

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 540:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA DUNG DỊCH UỐNG FLUMEQUIN 20% (FLUMEQUINE 20%) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 540:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA DUNG DỊCH UỐNG  FLUMEQUIN 20% (FLUMEQUINE 20%) HÀ NỘI-2002 NHÓM B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA DUNG DỊCH UỐNG FLUMEQUIN 20% Technical standard of flumequin oral solution 20% 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng với thuốc uống flumequin 20%, dùng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 544:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA AMPROLIUM CLOHIDRAT (AMPROLIUM HYDROCLORIDE) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 544:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA AMPROLIUM CLOHIDRAT (AMPROLIUM HYDROCLORIDE) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA AMPROLIUM CLOHIDRAT Technical standard of amprolium hydrocloride C14H19ClN4.HCl = 315,3 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với amprolium, nguyên liệu dùng để sản xuất các loại

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 542:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA VIÊN NÉN SẮT II OXALAT 0,05G (IRON II OXALATE 0,05G) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 542 :2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA VIÊN NÉN SẮT II OXALAT 0,05G (IRON II OXALATE 0,05G) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA VIÊN NÉN SẮT (II) OXALAT 0,05G Technical standard of iron (II) oxalate table 0,05gr 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 40:2002 VỀ QUY PHẠM ĐO KÊNH VÀ XÁC ĐỊNH TIM CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 40:2002 QUY PHẠM ĐO KÊNH VÀ XÁC ĐỊNH TIM CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH Survey Standards for Canal Measurements and Definition of Hydraulic Structure’s Centerline on Canal (Ban hành theo quyết định số 45/2002/QĐ-BNN ngày 4 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1.

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 120:2002 VỀ CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI – XÂY VÀ LÁT GẠCH – YÊU CẦU KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 120:2002 CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI – XÂY VÀ LÁT GẠCH – YÊU CẦU KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU (Ban hành theo quyết định số 46/2002/QĐ-BNN ngày 4 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 437:2001 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ RỆP MUỘI HẠI CAM CHANH CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 437:2001 TÊN TIÊU CHUẨN: QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ RỆP MUỘI HẠI CAM CHANH CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU Ký hiệu: 10TCN 437-2001 Cơ quan biên soạn: Quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ rệp muội hại cam chanh của các thuốc

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 527:2002 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ, CHÈ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 527:2002 QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ CHÈ (The technical procedure for planting, maintenance and harvesting of Arabica Coffee) 1. PHẠM VI ÁP DỤNG. Quy trình kỹ thuật này áp dụng cho các vùng trồng cà phê chè ở các tỉnh phía Bắc từ