TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 523:2002 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG – HIỆU LỰC TRỪ NHỆN HẠI CÂY CÓ MÚI CỦA CÁC THUỐC TRỪ NHỆN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 523:2002 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC TRỪ NHỆN HẠI CÂY CÓ MÚI CỦA CÁC THUỐC TRỪ NHỆN Bio-test of miticides against mites on citrus in the field 1. Quy định chung: 1.1. Quy phạm này qui định những nguyên tắc, nội dung và phương pháp chủ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 526:2002 VỀ PHÂN HỮU CƠ VI SINH VẬT TỪ RÁC THẢI SINH HOẠT – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 526:2002 PHÂN HỮU CƠ VI SINH VẬT TỪ RÁC THẢI SINH HOẠT YÊU CẦU KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA Organic-Biofertilizer from housewast – Technical parameters and testing methods Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2002/QĐ-BNN-KHCN ngày 16 tháng 5 năm 2002 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 535:2002 VỀ TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA NATRI BICACBONAT – SODIUM BICARBONATE DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 535:2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA NATRI BICACBONAT (SODIUM BICARBONATE) Technical standard of sodium bicarbonate NaHCO3 = 84,01 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng đối với natri bicacbonat, nguyên liệu để pha chế các loại thuốc dùng trong thú y. 2. Yêu cầu kĩ thuật: 2.1. Tính

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 510:2002 VỀ CHÈ SHAN TUYẾT MỘC CHÂU – QUY TRÌNH SẢN XUẤT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH CHÈ SHAN TUYẾT  MỘC CHÂU – QUY TRÌNH SẢN XUẤT  10TCN 510 :2002 Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2002-QĐ-BNN-KHCN ngày 17 tháng  04 năm 2002 1. Định nghĩa và phạm vi  áp dụng 1.1. Định nghĩa Chè Shan tuyết Mộc Châu là tên sản phẩm chè thu được bằng cách

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 119:2002 VỀ THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG LẬP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 119:2002 THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG LẬP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này quy định thành phần, nội dung và khối lượng lập Thiết kế Kỹ thuật-Tổng dự toán, Thiết kế Bản vẽ Thi công (đối với công trình được

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 506:2002 VỀ THUỐC TRỪ CỎ CHỨA HOẠT CHẤT CINMETHYLIN – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 506:2002 THUỐC TRỪ CỎ CHỨA HOẠT CHẤT CINMETHYLIN YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Herbicide containing cinmethylin Technical requirements and test methods   1. PHẠM VI ÁP DỤNG Tiêu chuẩn này áp dụng cho: – Cinmethylin kỹ thuật; – Thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất cinmethylin

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 118:2002 VỀ THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG LẬP CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỦY LỢI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 118:2002 THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG LẬP CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỶ LỢI 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này quy định thành phần, nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư Thuỷ lợi: Báo cáo Nghiên cứu tiền khả thi (BCNCTKT) và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 529:2002 VỀ CHÈ ĐEN – XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM (TỪ 2,25 ĐẾN 3,75 ĐIỂM) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 529:2002 CHÈ ĐEN- XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM từ 2,25 đến 3,75 điểm BLACK TEA Sensory analysis by presenting mark scope from 2,25 to 3,75 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá các chỉ tiêu cảm quan chè