TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 571:2003 VỀ QUY TRÌNH BẢO QUẢN LẠNH VÀ XỬ LÝ AXIT TRỨNG GIỐNG TẰM DÂU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 571:2003 QUY TRÌNH BẢO QUẢN LẠNH VÀ XỬ LÝ AXIT TRỨNG GIỐNG TẰM DÂU Procedure for cold storage preservation and silkworm egg acid treatment 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng – Đối tượng áp dụng đối với tằm lưỡng hệ. – Phạm vi áp dụng cho các cơ sở

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 792:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – LẠC TIÊN NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 792:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ LẠC TIÊN NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm lạc tiên nghiền nhuyễn được chế biến từ quả lạc tiên có tên khoa học Passiflora incarnata L. sau quá trình xử lý, chế biến, đóng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 789:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – ĐẬU HÀ LAN LẠNH ĐÔNG NHANH – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 789:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ ĐẬU HÀ LAN LẠNH ĐÔNG NHANH – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 41-1981 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho đậu Hà lan lạnh đông nhanh thuộc loài Pisum sanivum L. như mô tả dưới

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 787:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – QUY TRÌNH CHẾ BIẾN DỨA LẠNH ĐÔNG NHANH DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 787:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ QUI TRÌNH CHẾ BIẾN DỨA LẠNH ĐÔNG NHANH 1. Phạm vi áp dụng Qui trình này áp dụng cho việc chế biến dứa lạnh đông nhanh từ quả dứa chín tươi tốt sau khi đã rửa sạch, loại bỏ lõi, vỏ, mắt dứa, định hình. Thành

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 786:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI CƠM DỪA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 786:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ QUI PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI CƠM DỪA Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với CAC/RCP 4-1971 1. Phạm vi Qui phạm thực hành vệ sinh này áp dụng cho cơm dừa, sản phẩm sấy khô thu được từ quả dừa, Cocos nucifera bằng cách

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 783:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – MĂNG TRE ĐÓNG HỘP – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 783:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ MĂNG TRE ĐÓNG HỘP- YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn tương đương với Codex Stan 241-2003 1. Phạm vi Tiêu chuẩn này áp dụng cho măng tre đóng hộp mô tả ở mục 2 và dùng trực tiếp làm thực phẩm hoặc bán

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 780:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – DƯA CHUỘT TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 780:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ DƯA CHUỘT TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với CAC 1677/88 sửa đổi 888/97. 1. Định nghĩa sản phẩm Tiêu chuẩn này áp dụng cho dưa chuột của các giống Cucumis sativus L., được tiêu thụ tươi, không áp dụng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 777:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN KHÔNG TAN TRONG NƯỚC DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 777:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN KHÔNG TAN TRONG NƯỚC Tiêu chuẩn này hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn ISO 715:1998 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng chất rắn không tan trong nước