TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 65: 2004 VỀ SẢN XUẤT VÁN SỢI – YÊU CẦU AN TOÀN TRONG VẬN HÀNH DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

  TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 65: 2004 SẢN XUẤT VÁN SỢI – YÊU CẦU AN TOÀN TRONG VẬN HÀNH Fiberlboard production – Safety requirements in operation (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 04 năm 2004) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 685:2006 VỀ GIỐNG SU HÀO – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 685: 2006 GIỐNG SU HÀO – QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Kohlrabi Varieties-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo Quyết định số 68 /QĐ/BNN, ngày 24 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 47:2022/BTNMT VỀ QUAN TRẮC THỦY VĂN

QCVN 47: 2022/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUAN TRẮC THỦY VĂN National technical regulation on Hydrological Observation LỜI NÓI ĐẦU QCVN 47: 2022/BTNMT do Tổng cục Khí tượng Thủy văn sửa đổi, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 141:2005 VỀ QUY PHẠM ĐO VẼ MẶT CẮT, BÌNH ĐỒ ĐỊA HÌNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CÁC TỶ LỆ 1:200; 1:500; 1:1000; 1:2000; 1:5000 DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 141:2005 QUY PHẠM ĐO VẼ MẶT CẮT, BÌNH ĐỒ ĐỊA HÌNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Các tỷ lệ 1:200; 1:500; 1:1000; 1:2000; 1:5000 (Ban hành kèm theo quyết định số 374/QĐ-BNN-KHCN ngày 23 tháng 02 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. QUY ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 145:2005 VỀ HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG KHẢO SÁT THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 145:2005 HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG KHẢO SÁT THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI (Ban hành theo quyết định số 405/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 2 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Hướng dẫn này đưa ra yêu cầu, nội dung

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 156:2005 VỀ HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI – QUY ĐỊNH VỀ LẬP VÀ BAN HÀNH QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỆ THỐNG CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 156 – 2005 HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI QUY ĐỊNH VỀ LẬP VÀ BAN HÀNH QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỆ THỐNG Irrigation Systems formulation and issue of operational procedure 1. Quy định chung 1.1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng đối với việc lập, trình, thẩm

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 660:2005 VỀ PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KẼM TỔNG SỐ BẰNG PHÉP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ

10 TCN 660–2005 PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KẼM TỔNG SỐ BẰNG PHÉP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ Fertilisers – Method for determination of total zine by Atomic absorption spectrometry (Ban hành kèm theo Quyết định số        QĐ/BNN-KHCN, ngày       tháng  năm 2005) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 592:2004 VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – THÓC TẺ – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 592:2004 NGŨ CÔC VÀ ĐẬU ĐỖ – THÓC TẺ – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Cereals and Pulses – Paddy – Specification and Test Method 10 TCN 592 – 2004 Ban hành kèm theo Quyết định số:  05/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 3 năm 2004 1. Phạm vi áp