TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 87:2006 VỀ QUY PHẠM KỸ THUẬT NUÔI CÁ SẤU NƯỚC NGỌT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 87:2006 QUY PHẠM KỸ THUẬT VỀ NUÔI CÁ SẤU NƯỚC NGỌT 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Mục tiêu, nội dung Quy phạm kỹ thuật này quy định các kỹ thuật chủ yếu trong gây nuôi sinh sản Cá sấu nước ngọt (Crocodylus siamensis Linnaeus, 1785) bao gồm các quy định về chuồng trại;

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 86:2006 VỀ QUY PHẠM KỸ THUẬT NUÔI TRĂN ĐẤT VÀ TRĂN GẤM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 86:2006 QUY PHẠM KỸ THUẬT NUÔI TRĂN ĐẤT VÀ TRĂN GẤM 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Mục tiêu, nội dung Quy phạm kỹ thuật này quy định các nguyên tắc kỹ thuật cơ bản trong gây nuôi sinh sản Trăn đất (Python molurus bivittatus Linnaeus, 1785) và Trăn gấm (Python reticulatus Schneider,1801), bao

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 684:2006 VỀ GIỐNG DƯA HẤU – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 684 : 2006 GIỐNG DƯA HẤU-QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Watermelon Varieties-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo Quyết định số                QĐ/BNN-KHCN, ngày        tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 683:2006 VỀ GIỐNG DƯA CHUỘT – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 683 : 2006 GIỐNG DƯA CHUỘT-QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Cucumber Varieties-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo Quyết định số                 QĐ/BNN-KHCN, ngày         tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 682:2006 VỀ GIỐNG CẢI BẮP – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 682 : 2006 GIỐNG CẢI BẮP-QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Cabbage Varieties-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo Quyết định số    QĐ/BNN-KHCN, ngày    tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 152:2006 VỀ ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA ĐẤT ĐẮP SAU ĐẦM NÉN TẠI HIỆN TRƯỜNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 152 : 2006 ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA ĐẤT ĐẮP SAU ĐẦM NÉN TẠI HIỆN TRƯỜNG Field test method for determination of compactness degree of soils 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp thông thường dùng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 150:2006 VỀ ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM CỦA ĐẤT TẠI HIỆN TRƯỜNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 150:2006 ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM CỦA ĐẤT TẠI HIỆN TRƯỜNG (Field test method for detemination of moisture content of soil) 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này đưa ra phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường, áp

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 919 –1:2006 VỀ MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY LỢI – THIẾT BỊ PHUN THUỐC NƯỚC BẢO VỆ CÂY TRỒNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HỆ THỐNG LÀM SẠCH BÊN TRONG THIẾT BỊ PHUN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 919 –1:2006 MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY LỢI – THIẾT BỊ PHUN THUỐC NƯỚC BẢO VỆ CÂY TRỒNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HỆ THỐNG LÀM SẠCH BÊN TRONG THIẾT BỊ PHUN 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 860:2006 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – ĐỘ DAO ĐỘNG PHÂN TÍCH CHO PHÉP ĐỐI VỚI CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 860:2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – ĐỘ DAO ĐỘNG PHÂN TÍCH CHO PHÉP ĐỐI VỚI CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Animal feeding stuffs – Accepted analytical variation for feed quality criteries (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp